Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Hàn Về Biển Báo Giao Thông mới nhất trên website Sachlangque.net. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Thời gian đăng: 03/03/2016 15:47
Bạn là du học sinh đang sinh sống tại Hàn Quốc hay đơn giản là học tiếng Hàn cũng cần có những kiến thức cơ bản về giao thông. Vậy hãy tham gia học tiếng hàn học từ vựng tiếng hàn về biển báo giao thông của trung tâm tiếng hàn SOFL.
Biển báo giao thông trong tiếng hàn là gì? – 통행금지 : Cấm lưu thông – 승용차통행금지 : Cấm các loại ô tô lưu tho – 화물차통행금지 : Cấm xe chở hóa chất lưu thông – 승합차통행금지 : Cấm xe buýt – 2륜차 원동기장치 자전거통행금지 : Cấm xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp – 승용차 2륜차 원동기장치 자전거통행금지 : Cấm xe ô tô, xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp. – 트랙터 및 경운기 통행금지 : Cấm xe cải tiến/ máy cày, công nông – 우마차 통행금지 : Cấm xe kéo (xe bò, xe ngựa, xe trâu…) – 손수레 통행금지 : Cấm xe đẩy – 자전거 통행금지 : Cấm xe đạp
– 직진금지 : Cấm đi thẳng – 우회전금지 : Cấm quẹo phải – 좌회전금지 : Cấm quẹo trái – 횡단금지 : Cấm băng ngang – 유턴금지 : Cấm quay đầu xe – 앞지르기금지 : Cấm vượt – 정차주차금지 Cấm dừng đỗ xe quá 5 phút – 주차금지 : Cấm đỗ xe – 차중량제한 : Giới hạn trọng lượng xe – 차높이제한 : Giới hạn chiều cao xe
– 차간거리확보 : Khoảng cách quy định giữa xe trước và xe sau – 최고속도제한 : Giới hạn tốc độ tối đa – 최저속도제한 : Giới hạn tốc độ tối thiểu – 서행 : Chạy chậm lại – 일시정지 :Biển báo dừng tạm thời – 양보 : Nhường đường – 보행자 횡단금지 : Cấm người đi bộ băng qua đường – 보행자 보행금지 : Cấm người đi bộ – 위험물적제 차량통행금지 : Cấm xe chở các loại hàng hóa có thể gây nguy hiểm.
Các Từ Vựng Tiếng Hàn Về Biển Báo Giao Thông
Thứ tư – 10/06/2015 16:49
Biển báo giao thông rất đa dạng, nắm vững các từ vựng về biển báo giao thông sẽ giúp các bạn tham gia giao thông một cách an toàn và hiệu quả nhất
Học các từ vựng tiếng Hàn về biến báo giao thông sẽ giúp các bạn thuận tiện hơn trong sinh hoạt giao thông tại đất nước Hàn Quốc cũng như chỉ dẫn tại Việt Nam.
Sinh hoạt tại Hàn Quốc đòi hỏi các bạn phải nắm vững một số kiến thức cơ bản về luật pháp quy định tại đất nước này. Trong đó có thể kể đến hệ thống giao thông hiện đại, với những phương tiện giao thông công cộng nhanh, sạch và thuận tiện như xe buýt, tàu điện ngầm, tàu cao tốc KTX…Trong các vấn đề mà các cựu học viên của trung tâm tiếng Hàn SOFL đang du học tại Hàn Quốc chia sẻ có đề cập đến hệ thống biển báo giao thông khó nhớ.
– 승용차통행금지 : Cấm các loại ô tô lưu tho
– 화물차통행금지 : Cấm xe chở hóa chất lưu thông
– 2륜차 원동기장치 자전거통행금지 : Cấm xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp
– 승용차 2륜차 원동기장치 자전거통행금지 : Cấm xe ô tô, xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp.
– 트랙터 및 경운기 통행금지 : Cấm xe cải tiến/ máy cày, công nông
– 우마차 통행금지 : Cấm xe kéo (xe bò, xe ngựa, xe trâu…)
– 정차주차금지 Cấm dừng đỗ xe quá 5 phút
– 차중량제한 : Giới hạn trọng lượng xe
– 차높이제한 : Giới hạn chiều cao xe
– 차폭제한 : Giới hạn bề rộng xe
– 차간거리확보 : Khoảng cách quy định giữa xe trước và xe sau
– 최고속도제한 : Giới hạn tốc độ tối đa
– 최저속도제한 : Giới hạn tốc độ tối thiểu
– 일시정지 :Biển báo dừng tạm thời
– 보행자 횡단금지 : Cấm người đi bộ băng qua đường
– 보행자 보행금지 : Cấm người đi bộ
– 위험물적제 차량통행금지 : Cấm xe chở các loại hàng hóa có thể gây nguy hiểm.
Thông tin được cung cấp bởi
Địa chỉ : Cơ sở 1 Số 365 – Phố vọng – Đồng tâm – Hai Bà Trưng – Hà Nội
Tel: 0462 927 213 – Hotline: 0917 86 12 88 – 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Website: http://hoctienghanquoc.org/
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Phương Tiện Giao Thông Và Biển Báo
Từ vựng tiếng Nhật về giao thông
Tên phương tiện giao thông bằng tiếng Nhật.
1 . 自動車 / 車 (jidousha/kuruma): Ô tô
2.バス (basu): Xe buýt
3. トラック (torakku): Xe tải
4. スポーツカー (supootsu kaa): Xe thể thao
5. タクシー (takushii): Taxi
6. 救急車 (kyuukyuusha): Xe cứu thương
7. 消防車 (shoubousha): Máy bơm nước cứu hỏa
8. パトカー (patokaa): Xe cảnh sát tuần tra
9. 白バイ (shirobai): Xe cảnh sát
10. オートバイ (ootobai): Xe gắn máy
11. 自転車 (jitensha): Xe đạp
12. 三輪車 (sanrinsha): Xe ba bánh
13. 汽車 (kisha): Tàu (chạy bằng hơi nước )
14. 電車 (densha): Tàu (điện)
15. 地下鉄 (chikatetsu): Tàu điện ngầm
16. 新幹線 (shinkansen): Tàu cao tốc
17. 船 (fune): Tàu thủy
18. 帆船 (hansen): Thuyền buồm
19. ヨット (yotto): Du thuyền
20. フェリー (ferii): Phà
21. 飛行機 (hikouki): Máy bay
22. ヘリコプター (herikoputaa): Máy bay trực thăng
23. 馬車 (basha): Xe ngựa kéo
24. 人力車 (jinrikisha): Xe kéo
25. 何で来ましたか。 (Nan de kimashita ka): Bạn đến đây bằng cách nào?
27. 車を運転しますか。 (Kuruma o unten shimasu ka): Bạn có lái xe không?
28. 免許証を持っていますか。 (Menkyoshou o motte imasu ka): Bạn có bằng lái xe?
Tên các loại biển báo giao thông tiếng Nhật.
1. 駐車所 ちゅうしゃじょ Bãi đậu xe
2. 駐車禁止 ちゅうしゃきんし Cấm đậu xe
3. 車を禁止 くるまをきんし Cấm các loại xe
4. 幹線道路 xa lộ hai chiều
5. 追い越し禁止 おいこしきんし cấm vượt
6. 通行止 つうこうど đường cấm
7. 火気厳禁 かいきげんきん Cấm lửa
8. 有料道路 đường có thu lệ phí
9. 車両進入禁止 しゃりょうしんにゅうきんし Cấm các loại xe đi vào
10. 左折禁止 させつきんし cấm rẽ trái
11. 右折禁止 うせつきんし cấm rẽ phải
12. 待避所 chỗ tạm dừng xe trên đường
13. 踏切 đoạn đường ray giao đường cái
14. 制限速度 giới hạn tốc độ
Nguồn: tiengnhatgiaotiep.edu.vn
Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày Về Giao Thông
3. vehicle / ˈviːəkl /: phương tiện
5. car hire / kɑːr ˈhaɪər /: thuê xe
6. ring road / rɪŋ roʊd /: đường vành đai
7. petrol station / ˈpetrəl ˈsteɪʃn /: trạm bơm xăng
9. road sign / roʊd saɪn /: biển chỉ đường
10. pedestrian crossing / pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ /: vạch sang đường
11. turning / ˈtɜːrnɪŋ /: chỗ rẽ, ngã rẽ
13. toll / toʊl /: lệ phí qua đường hay qua cầu
14. toll road / toʊl roʊd /: đường có thu lệ phí
15. motorway / ˈmoʊtərweɪ /: xalộ
16. hard shoulder / hɑːrd ˈʃoʊldər /: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
17. dual carriageway / duːəl ˈkærɪdʒweɪ /: xa lộ hai chiều
18. one-way street / wʌn weɪ striːt /: đường một chiều
19. T-junction / tiː ˈdʒʌŋkʃn /: ngã ba
20. roundabout / ˈraʊndəbaʊt /: bùng binh
21. accident / ˈæksɪdənt /: tai nạn
22. breathalyser / ˈbreθəlaɪzər /: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
23. traffic warden / ˈtræfɪk ˈwɔːrdn /: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
24. parking meter / ˈpɑːrkɪŋ ˈmiːtər /: máy tính tiền đỗ xe
25. car park / kɑːr pɑːrk /: bãi đỗ xe
26. parking space / ˈpɑːrkɪŋ speɪs /: chỗ đỗ xe
27. multi-storey car park / ˈmʌlti ˈstɔːri kɑːr pɑːrk /: bãi đỗ xe nhiều tầng
28. parking ticket / ˈpɑːrkɪŋ ˈtɪkɪt /: vé đỗ xe
29. driving licence / ˈdraɪvɪŋ ˈlaɪsns /: bằng lái xe
30. reverse gear / rɪˈvɜːrs ɡɪr /: số lùi
31. learner driver / ˈlɜːrnər ˈdraɪvər /: người tập lái
32. passenger / ˈpæsɪndʒər /: hành khách
33. to stall / stɔːl /: làm chết máy
34. tyre pressure / ˈtaɪər ˈpreʃər /: áp suất lốp
35. traffic light / ˈtræfɪk laɪt /: đèn giao thông
36. speed limit / spiːd ˈlɪmɪt /: giới hạn tốc độ
37. speeding fine / ˈspiːdɪŋ faɪn /: phạt tốc độ
38. level crossing / ˈlevl ˈkrɔːsɪŋ /: đoạn đường ray giao đường cái
41. diesel / ˈdiːzl /: dầu diesel
43. unleaded / ˌʌnˈledɪd /: không chì
44. petrol pump / ˈpetrəl pʌmp /: bơm xăng
45. driver / ˈdraɪvər /: tài xế
47. to change gear / tʃeɪndʒ ɡɪr /: chuyển số
50. flat tyre / flæt ˈtaɪər /: lốp sịt
51. puncture / ˈpʌŋktʃər /: thủng xăm
52. car wash / kɑːr wɔːʃ /: rửa xe ô tô
53. driving test / ˈdraɪvɪŋ test /: thi bằng lái xe
54. driving instructor / ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktər /: giáo viên dạy lái xe
55. driving lesson / ˈdraɪvɪŋ ˈlesn /: buổi học lái xe
56. traffic jam / ˈtræfɪk dʒæm /: tắc đường
57. road map / roʊd mæp /: bản đồ đường đi
58. mechanic / məˈkænɪk /: thợ sửa máy
59. garage / ɡəˈrɑːʒ /: gara
60. second-hand / ˈsekənd hænd /: đồ cũ
61. bypass / ˈbaɪpɑːs /: đường vòng
62. services / ˈsɜːrvɪs /: dịch vụ
63. to swerve / swɜːrv /: ngoặt
64. signpost / ˈsaɪnpoʊst /: biển báo
65. to skid / skɪd /: trượt bánh xe
67. to brake / breɪk /: phanh (động từ)
68. to accelerate / əkˈseləreɪt /: tăng tốc
69. to slow down / sloʊ daʊn /: chậm lại
71. icy road / ˈaɪsi roʊd /: đường trơn vì băng
72. Bus station /bʌs ˈsteɪʃn /: Bến xe
73. Bus stop / bʌs stɑːp /:.Trạm xe bus
74. Gas Station / ɡæs ˈsteɪʃn /: Trạm xăng
75. Highway / ˈhaɪweɪ /: Đường cao tốc
76. Junction / ˈdʒʌŋkʃn / : Giao lộ
78. Car lane / kɑːr leɪn /:Làn xe hơi
79. Motorcycle lane /ˈmoʊtərsaɪkl leɪn / : Làn xe máy
80. One-way street / wʌn weɪ striːt /: Đường một chiều
81. Parking lot / ˈpɑːrkɪŋ lɑːt /: Bãi đậu xe
82. Pedestrian crossing / pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ /; Crosswalk / ˈkrɔːswɔːk /: Đường dành cho người đi bộ qua đường
83. Railroad track / ˈreɪlroʊd træk /: Đường ray xe lửa
84. Road /roʊd/: Đường nối 2 địa điểm (2 thị trấn, thành phố,…)
85. Sidewalk / ˈsaɪdwɔːk /: Lề đường
87. Street light / striːt /: Đèn đường
88. Street sign / striːt saɪn /: Biển báo giao thông
89. Traffic light / ˈtræfɪk laɪt /: Đèn giao thông
90. Tunnel /ˈtʌnl /: Hầm giao thông
91. Two-way street / tuː weɪ striːt /: Đường hai chiều
Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Hàn Về Biển Báo Giao Thông trên website Sachlangque.net. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!