Cập nhật thông tin chi tiết về Bảng Giá Các Loại Lốp Xe Ô Tô, Vỏ Xe Ô Tô mới nhất trên website Sachlangque.net. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Nên mua lốp xe ô tô loại nào? Tìm hiểu ưu nhược điểm từng loại cùng bảng giá các loại lốp xe ô tô sẽ giúp bạn chọn được lốp xe phù hợp nhất.
Ưu nhược điểm các loại lốp xe ô tô hiện bán trên thị trường lốp Việt Nam:
Lốp ô tô Michelin
Michelin là một trong các hãng lốp ô tô nổi tiếng nhất thế giới đến từ Pháp và đã quá quen thuộc với người tiêu dùng. Lốp ô tô Michelin sở hữu nhiều tính năng ưu việt hơn các loại lốp khác trên thị trường như thiết kế độ an toàn cao, độ bền lớn – tuổi thọ sử dụng lâu dài, thiết kế giảm lực cản lăn ở thành lốp giúp tiết kiệm nhiên liệu…
Nếu so sánh lốp Michelin và Bridgestone cũng như nhiều hãng lốp khác, lốp ô tô Michelin có khả năng thoát nước nhanh hơn, khả năng hạn chế trơn trượt trên đường ướt, đường mưa cũng tốt hơn. Nhà sản xuất đã trung đầu tư để cải tiến và phát triển công nghệ cho dòng sản phẩm này. Lốp xe Michelin là thường được nhiều hãng xe ô tô sử dụng như BMW, Honda… đặc biệt nhiều mẫu xe đua F1 lừng danh cũng sử dụng lốp của hãng này.
Về nhược điểm, bảng giá lốp xe ô tô Michelin trên thị trường lại khá cao so với mặt bằng chung. Nhưng với những gì mà dòng sản phẩm này sở hữu thì mức giá cao là hoàn toàn dễ hiểu.
Một số mã hoa lốp Michelin phổ biến tại Việt Nam: Energy XM2, Agilis, Primacy 3ST…
Bảng giá lốp ô tô Michelin:
Kích cỡ lazang Giá bán (triệu VND)
13 inch 1,1 – 1,34
14 inch 1,15 – 2,23
15 inch 1,58 – 3,88
16 inch 2,05 – 5,1
17 inch 2,36 – 5,15
18 inch 3,49 – 6,56
19 inch 6,63 – 8,28
20 inch 8,4 – 9,6
Lốp ô tô Bridgestone
Bridgestone là hãng lốp ô tô đến từ Nhật. Đây cũng là một dòng sản phẩm lốp ô tô chất lượng và được sử dụng cho giải đua xe F1. Các mẫu xe Toyota hiện nay như Toyota Innova, Toyota Fortuner… cũng đang sử dụng loại lốp này.
Những năm gần đây, lốp ô tô Bridgestone rất được người dùng Việt tin tưởng và lựa chọn sử dụng. Ưu điểm lốp ô tô Bridgestone đa dạng về sản phẩm, cho khả năng bám đường rất tốt, bền bỉ; phù hợp với khí hậu châu Á nói chung và nước ta nói riêng; giá thành rẻ (thấp hơn lốp Michelin)…
Tuy nhiên, nếu so với lốp Bridgestone, lốp xe ô tô Bridgestone có tuổi thọ sử dụng không lâu bằng.
Bảng giá lốp ô tô Bridgestone:
Kích cỡ lazang Giá bán (triệu VND)
13 inch 0,87 – 1,7
14 inch 1,06 – 2
15 inch 1,25 – 4,8
16 inch 1,78 – 5,58
17 inch 2,4 – 6,1
18 inch 2,9 – 9
19 inch 4,3 – 10,8
Lốp xe ô tô Hankook
Lốp ô tô Hankook là dòng sản phẩm của Hàn Quốc nên thường được các hãng xe hơi Hàn sử dụng. Giá lốp Hankook vừa phải, chất lượng trung bình. Loại lốp này được sử dụng phổ biến cho xe ô tô tải hơn xe ô tô du lịch.
Nhược điểm của lốp xe ô tô Hankook là sản phẩm không đa dạng nên nếu muốn lựa chọn các dòng xe sang cao cấp thì Hankook chưa có.
Bảng giá lốp ô tô Hankook:
Kích cỡ lazang Giá bán (triệu VND)
14 inch 0,94 – 1,090
15 inch 1,01 – 2,03
16 inch 1,26 – 2,42
17 inch 1,8 – 2,6
Lốp xe ô tô Maxxis
Lốp xe Maxxis có xuất xứ từ Đài Loan. Tại nước ta, các sản phẩm lốp ô tô Maxxis hầu hết do các nhà máy Maxxis tại Việt Nam sản xuất. Hãng Maxxis nổi bật với lốp không ruột. Giá vỏ xe không ruột Maxxis rẻ hơn so với các hãng lớn như Michelin hay Dunlop. Ưu điểm chung của lốp ô tô Maxxis là mẫu mã đa dạng, chất lượng cũng khá ổn và ít bị hao mòn.
Tuy nhiên, theo nhiều người dùng đánh giá lốp ô tô Maxxis, khả năng bám đường của loại lốp này chưa thực sự tốt, thiết kế cũng chưa có gì nổi bật.
Bảng giá lốp ô tô Maxxis:
Kích cỡ lazang Giá bán (triệu VND)
13 inch 0,85 – 1,26
14 inch 0,99 – 1,6
15 inch 1 – 3,1
16 inch 1,6 – 3,15
17 inch 2,4 – 2,9
18 inch 3,14
Lốp ô tô Dunlop
Lốp ô tô Dunlop là một sản phẩm đến từ Úc và có lịch sử phát triển khá lâu đời. Dunlop từng nhiều lần đứng đầu top các hãng lốp ô tô tốt nhất thế giới. Dunlop được biết đến là hãng cung cấp lốp xe độc quyền cho những giải đua xe thể thao nổi tiếng V8 Supercars. Dunlop được người dùng đánh giá rất cao về khả năng bám đường tốt khi di chuyển nhờ công nghệ “chống ăn đinh” hiện đại.
Bên cạnh đó, sản phẩm này còn rất bền, khả năng chống mài mòn cao. Với thiết kế rãnh gai, lốp Dunlop còn giúp chống trơn trượt tốt, hạn chế sàng bánh khi đi đường trơn. Giá lốp xe ô tô Dunlop cũng khá hợp lý. Nhiều hãng ô tô lớn lựa chọn sử dụng lốp Dunlop như BMW, Lexus…
Nhược điểm của lốp ô tô Dunlop là phát ra tiếng ồn khá lớn khi di chuyển, nhất là khi di chuyển đường xấu nhiều ổ gà, đá dăm..
Bảng giá lốp ô tô Dunlop:
Kích cỡ lazang Giá bán (triệu VND)
12 inch 0,85 – 1,2
13 inch 0,97 – 1,46
14 inch 0,98 – 1,7
15 inch 1 – 3
16 inch 1,75 – 4,1
17 inch 2,1 – 6,7
18 inch 3 – 10
19 inch 2,4 – 10,58
20 inch 4,1 – 13,5
21, 22 inch 9,8 – 12,7
Lốp ô tô Continental
Đây là dòng sản phẩm lốp ô tô đứng đầu tại Đức. Lốp ô tô Continental đã được các bác tài xế rất ưa chuộng bởi sở hữu thiết kế rãnh lốp độc đáo, cho tính năng bám đường tốt trong mọi điều kiện thời tiết, độ ồn cũng như tính ổn định cao.
Tuy nhiên, lốp ô tô Continental lại sở hữu nhược điểm là khá mỏng nên rất dễ bị hư hỏng nếu người lái xe ít kinh nghiệm. Lốp phù hợp để di chuyển đường nội thành hơn là đường ngoại thành.
Bảng giá lốp ô tô Continental:
Kích cỡ lazang Giá bán (triệu VND)
14 inch 1,3 – 1,5
15 inch 1,35 – 3,64
16 inch 1,8 – 3,85
17 inch 2,1– 3,89
18 inch 3,1 – 4,2
Lốp ô tô Goodyear
Goodyear là sản phẩm rất nổi tiếng của Mỹ. Thương hiệu lốp ô tô Goodyear được đánh giá là đi đầu trong cuộc cải cách về công nghệ chế tạo sản phẩm lốp ô tô. Lốp ô tô Goodyear là loại lốp độc quyền dùng cho giải đua xe NASCAR. Lốp xe ô tô Goodyear cho độ bền cao, khả năng bám tốt trên mặt đường trơn trượt, tối ưu phanh và giúp xe ô tô tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Nhược điểm của lốp xe ô tô Goodyear là giá thành khá cao so với các loại lốp cùng phân khúc như lốp ô tô Dunlop nên cũng khiến người tiêu dùng phải cân nhắc khi mua.
Một số mã hoa lốp Goodyear phổ biến tại Việt Nam: Ducaro GA, E.LS2000 HB2, E.NCT5
Bảng giá lốp ô tô Goodyear:
Kích cỡ lazang Giá bán (triệu VND)
14 inch 1,1– 2,5
15 inch 1,1 – 4,8
16 inch 1,4 – 4,67
17 inch 2,84 – 6
18 inch 5,4 – 8,56
19 inch 7,2 – 8,96
20 inch 8,1 – 8,96
Lốp xe ô tô Pirelli
Nhược điểm của lốp xe ô tô Pirelli là không đa dạng về sản phẩm nên người tiêu dùng cũng ít sự lựa chọn. Giá lốp xe Pirelli cũng tương đối cao.
Bảng giá lốp ô tô Pirelli:
Kích cỡ lazang Giá bán (triệu VND)
15 inch 1,7 – 4,3
16 inch 2,63 – 5,72
17 inch 3,85 – 6,9
18 inch 4,18 – 9,75
Lốp ô tô Yokohama
Đây là một hãng lốp xe đến từ Nhật Bản. Ưu điểm của lốp xe ô tô Yokohama là độ bền cao, khả năng bám đường tốt, lốp mềm nên tạo cảm giác êm ái khi di chuyển, khả năng chống trơn khá tốt, giá thành hợp lý.
Nhược điểm của lốp Yokohama là chất liệu cao su hơi mềm nên dễ bị cán đinh.
Bảng giá lốp ô tô Yokohama:
Kích cỡ lazang Giá bán (triệu VND)
13 inch 1 – 1,89
14 inch 1,14 – 2,19
15 inch 1,37 – 3,66
16 inch 1,8 – 4,78
17 inch 2,43 – 6,6
18 inch 4,1 – 7,69
19 inch 5,2 – 9,1
20 inch 5,67 – 11,8
21 inch 7,2 – 12,96
Lốp ô tô Toyo
Toyo là một trong các hãng lốp ô tô Nhật Bản được đánh giá cao, lọt vào top các hãng lốp ô tô tốt nhất thế giới. Lốp ô tô Toyo có nhiều tính năng ưu việt như cảm giác êm ái, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, khả năng chống trượt tốt. Loại lốp này được khá nhiều hãng xe ô tô Nhật sử dụng như Mazda, Nissan, Toyota, Mitsubishi…
Bảng giá lốp ô tô Toyo:
Kích cỡ lazang Giá bán (triệu VND)
13 inch 1,49 – 1,51
14 inch 1,57 – 2,27
15 inch 1,62 – 5,92
16 inch 2,37 – 7,4
17 inch 2,3 – 6,18
18 inch 3,18 – 5,86
19 inch 4,3 – 7
20 inch 5,68 – 7
21 inch 6,57
22 inch 8,3 – 8,46
Lốp xe ô tô Kumho
Đây là sản phẩm đến từ đất nước Hàn Quốc. Kumho được nhiều người lựa chọn bởi thiết kế có các gai bám đường tốt và bảng giá lốp Kumho hiện nay khá mềm.
Tuy nhiên lốp Kumho lại gây ra tiếng ồn khá lớn khi di chuyển và không phù hợp sử dụng cho xe gia đình. Do đó lốp Kumho thường sử dụng cho xe dịch vụ, xe vận chuyển…
Bảng giá lốp ô tô Kumho:
Kích cỡ lazang Giá bán (triệu VND)
13 inch 0,93 – 1,2
14 inch 0,89 – 1,5
15 inch 1 – 2,5
16 inch 1,2 – 4,39
17 inch 1,56 – 4
18 inch 2,27 – 3,77
19 inch 2,3 – 3,65
20 inch 3,3 – 4,19
Lốp xe ô tô Falken
Lốp xe ô tô Falken có xuất xứ từ Nhật Bản và là thương hiệu lốp xe lớn thứ 6 trên thế giới. Lốp Falken được nhiều người tiêu dùng tin tưởng và lựa chọn sử dụng bởi cho độ bền cao, rất thích hợp với môi trường cũng như thời tiết ở Việt Nam.
Lốp xe ô tô Falken có nhược điểm là khi chạy khá ồn và lốp bị cứng.
Bảng giá lốp ô tô Falken:
Kích cỡ lazang Giá bán (triệu VND)
14 inch Từ 1,1
15 inch Từ 1,3
16 inch Từ 1,6
17 inch Từ 1,7
Lốp xe ô tô Casumina
Casumina là một thương hiệu lốp xe Việt Nam do Công ty Cao su miền Nam thiết kế và sản xuất. Lốp ô tô Casumina được ứng dụng công nghệ sản xuất tiên tiến và hiện đại nên cho độ bền cao, phù hợp với điều kiện môi trường Việt Nam. Casumina là sản phẩm lốp ô tô giá rẻ nhất trên thị trường hiện nay.
Nhược điểm của Casumina là chủ yếu sản xuất các loại lốp dùng cho xe tải, xe du lịch, xe thể thao đa dụng nên ít sản phẩm dùng cho xe gia đình.
Bảng giá lốp ô tô Casumina:
Kích cỡ lazang Giá bán (triệu VND)
13 inch 0,64 – 1
14 inch 0,9 – 1,26
15 inch 1,3 – 1,6
16 inch 1,56 – 2,2
Lốp xe ô tô Presa
Lốp xe ô tô Presa đến từ Thái Lan được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại nên cho chất lượng vượt trội. Chuyên gia trong ngành đánh giá lốp Presa có thiết kế bề mặt với gai thông minh nên giúp tăng hiệu quả thoát nước và cho độ bám đường tốt. Giá lốp xe ô tô Presa cũng khá bình dân phù hợp với nhiều đối tượng người dùng.
Nhược điểm của lốp xe ô tô Presa là dòng sản bình dân nên không hướng đến các loại xe cao cấp. Tuổi thọ sử dụng trung bình.
Bảng giá lốp ô tô Presa (đang cập nhật)
Lốp xe ô tô Cheng Shin
Hãng sản xuất Cheng Shin cũng là một thương hiệu lốp ô tô nổi tiếng đến từ Đài Loan. Lốp ô tô Cheng Shin nổi bật với những sản phẩm dành cho xe tải cỡ nhỏ, khả năng chịu tải và chịu sốc tốt. Bên cạnh đó, lốp xe ô tô Cheng Shin còn sở hữu giá thành rất cạnh tranh nhưng chất lượng lại không thua kém nhiều so với nhiều hãng lớn châu Âu.
Bên cạnh đó, trên thị trường hiện nay Cheng Shin vẫn dòng sản phẩm còn khá lạ lẫm và chỉ mới tiếp cận được người tiêu dùng trong khoảng thời gian vài năm trở lại đây.
Bảng giá lốp ô tô Cheng Shin (đang cập nhật)
Xuân Mạnh
Các Loại Lốp Ô Tô
Nên mua lốp xe ô tô loại nào? Tìm hiểu ưu nhược điểm từng loại cùng bảng giá các loại lốp xe ô tô sẽ giúp bạn chọn được lốp xe phù hợp nhất.
Ưu nhược điểm các loại lốp xe ô tô hiện bán trên thị trường lốp Việt Nam:
Lốp ô tô Michelin
Michelin là một trong các hãng lốp ô tô nổi tiếng nhất thế giới đến từ Pháp và đã quá quen thuộc với người tiêu dùng. Lốp ô tô Michelin sở hữu nhiều tính năng ưu việt hơn các loại lốp khác trên thị trường như thiết kế độ an toàn cao, độ bền lớn – tuổi thọ sử dụng lâu dài, thiết kế giảm lực cản lăn ở thành lốp giúp tiết kiệm nhiên liệu…
Về nhược điểm, bảng giá lốp xe ô tô Michelin trên thị trường lại khá cao so với mặt bằng chung. Nhưng với những gì mà dòng sản phẩm này sở hữu thì mức giá cao là hoàn toàn dễ hiểu.
Một số mã hoa lốp Michelin phổ biến tại Việt Nam: Energy XM2, Agilis, Primacy 3ST…
Bảng giá lốp ô tô Michelin:
Lốp ô tô Bridgestone
Bridgestone là hãng lốp ô tô đến từ Nhật. Đây cũng là một dòng sản phẩm lốp ô tô chất lượng và được sử dụng cho giải đua xe F1. Các mẫu xe Toyota hiện nay như Toyota Innova, Toyota Fortuner… cũng đang sử dụng loại lốp này.
Những năm gần đây, lốp ô tô Bridgestone rất được người dùng Việt tin tưởng và lựa chọn sử dụng. Ưu điểm lốp ô tô Bridgestone đa dạng về sản phẩm, cho khả năng bám đường rất tốt, bền bỉ; phù hợp với khí hậu châu Á nói chung và nước ta nói riêng; giá thành rẻ (thấp hơn lốp Michelin)…
Bảng giá lốp ô tô Bridgestone:
Lốp xe ô tô Hankook
Lốp ô tô Hankook là dòng sản phẩm của Hàn Quốc nên thường được các hãng xe hơi Hàn sử dụng. Giá lốp Hankook vừa phải, chất lượng trung bình. Loại lốp này được sử dụng phổ biến cho xe ô tô tải hơn xe ô tô du lịch.
Bảng giá lốp ô tô Hankook:
Lốp xe ô tô Maxxis
Lốp xe Maxxis có xuất xứ từ Đài Loan. Tại nước ta, các sản phẩm lốp ô tô Maxxis hầu hết do các nhà máy Maxxis tại Việt Nam sản xuất. Hãng Maxxis nổi bật với lốp không ruột. Giá vỏ xe không ruột Maxxis rẻ hơn so với các hãng lớn như Michelin hay Dunlop. Ưu điểm chung của lốp ô tô Maxxis là mẫu mã đa dạng, chất lượng cũng khá ổn và ít bị hao mòn.
Bảng giá lốp ô tô Maxxis:
Lốp ô tô Dunlop
Lốp ô tô Dunlop là một sản phẩm đến từ Úc và có lịch sử phát triển khá lâu đời. Dunlop từng nhiều lần đứng đầu top các hãng lốp ô tô tốt nhất thế giới. Dunlop được biết đến là hãng cung cấp lốp xe độc quyền cho những giải đua xe thể thao nổi tiếng V8 Supercars. Dunlop được người dùng đánh giá rất cao về khả năng bám đường tốt khi di chuyển nhờ công nghệ “chống ăn đinh” hiện đại.
Bên cạnh đó, sản phẩm này còn rất bền, khả năng chống mài mòn cao. Với thiết kế rãnh gai, lốp Dunlop còn giúp chống trơn trượt tốt, hạn chế sàng bánh khi đi đường trơn. Giá lốp xe ô tô Dunlop cũng khá hợp lý. Nhiều hãng ô tô lớn lựa chọn sử dụng lốp Dunlop như BMW, Lexus…
Bảng giá lốp ô tô Dunlop:
Lốp ô tô Continental
Đây là dòng sản phẩm lốp ô tô đứng đầu tại Đức. Lốp ô tô Continental đã được các bác tài xế rất ưa chuộng bởi sở hữu thiết kế rãnh lốp độc đáo, cho tính năng bám đường tốt trong mọi điều kiện thời tiết, độ ồn cũng như tính ổn định cao.
Bảng giá lốp ô tô Continental:
Goodyear là sản phẩm rất nổi tiếng của Mỹ. Thương hiệu lốp ô tô Goodyear được đánh giá là đi đầu trong cuộc cải cách về công nghệ chế tạo sản phẩm lốp ô tô. Lốp ô tô Goodyear là loại lốp độc quyền dùng cho giải đua xe NASCAR. Lốp xe ô tô Goodyear cho độ bền cao, khả năng bám tốt trên mặt đường trơn trượt, tối ưu phanh và giúp xe ô tô tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Một số mã hoa lốp Goodyear phổ biến tại Việt Nam: Ducaro GA, E.LS2000 HB2, E.NCT5
Bảng giá lốp ô tô Goodyear:
Lốp xe ô tô Pirelli
Bảng giá lốp ô tô Pirelli:
Lốp ô tô Yokohama
Đây là một hãng lốp xe đến từ Nhật Bản. Ưu điểm của lốp xe ô tô Yokohama là độ bền cao, khả năng bám đường tốt, lốp mềm nên tạo cảm giác êm ái khi di chuyển, khả năng chống trơn khá tốt, giá thành hợp lý.
Bảng giá lốp ô tô Yokohama:
Lốp ô tô Toyo
Toyo là một trong các hãng lốp ô tô Nhật Bản được đánh giá cao, lọt vào top các hãng lốp ô tô tốt nhất thế giới. Lốp ô tô Toyo có nhiều tính năng ưu việt như cảm giác êm ái, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, khả năng chống trượt tốt. Loại lốp này được khá nhiều hãng xe ô tô Nhật sử dụng như Mazda, Nissan, Toyota, Mitsubishi…
Lốp xe ô tô Kumho
Đây là sản phẩm đến từ đất nước Hàn Quốc. Kumho được nhiều người lựa chọn bởi thiết kế có các gai bám đường tốt và bảng giá lốp Kumho hiện nay khá mềm.
Bảng giá lốp ô tô Kumho:
Lốp xe ô tô Falken
Lốp xe ô tô Falken có xuất xứ từ Nhật Bản và là thương hiệu lốp xe lớn thứ 6 trên thế giới. Lốp Falken được nhiều người tiêu dùng tin tưởng và lựa chọn sử dụng bởi cho độ bền cao, rất thích hợp với môi trường cũng như thời tiết ở Việt Nam.
Bảng giá lốp ô tô Falken:
Lốp xe ô tô Casumina
Casumina là một thương hiệu lốp xe Việt Nam do Công ty Cao su miền Nam thiết kế và sản xuất. Lốp ô tô Casumina được ứng dụng công nghệ sản xuất tiên tiến và hiện đại nên cho độ bền cao, phù hợp với điều kiện môi trường Việt Nam. Casumina là sản phẩm lốp ô tô giá rẻ nhất trên thị trường hiện nay.
Bảng giá lốp ô tô Casumina:
Lốp xe ô tô Presa
Lốp xe ô tô Presa đến từ Thái Lan được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại nên cho chất lượng vượt trội. Chuyên gia trong ngành đánh giá lốp Presa có thiết kế bề mặt với gai thông minh nên giúp tăng hiệu quả thoát nước và cho độ bám đường tốt. Giá lốp xe ô tô Presa cũng khá bình dân phù hợp với nhiều đối tượng người dùng.
Bảng giá lốp ô tô Presa (đang cập nhật)
Lốp xe ô tô Cheng Shin
Hãng sản xuất Cheng Shin cũng là một thương hiệu lốp ô tô nổi tiếng đến từ Đài Loan. Lốp ô tô Cheng Shin nổi bật với những sản phẩm dành cho xe tải cỡ nhỏ, khả năng chịu tải và chịu sốc tốt. Bên cạnh đó, lốp xe ô tô Cheng Shin còn sở hữu giá thành rất cạnh tranh nhưng chất lượng lại không thua kém nhiều so với nhiều hãng lớn châu Âu.
Bảng giá lốp ô tô Cheng Shin (đang cập nhật)
Xuân Mạnh
So Sánh Các Loại Lốp Xe Ô Tô So Sánh Các Loại Lốp Xe Ô Tô Hiện Nay
so sánh các loại lốp xe ô tô hiện nay ? Kinh nghiệm mua lốp ô tô chính hãng, giá rẻ , chất lượng tốt nhất
Lốp ô tô, kinh nghiệm mua và bảo dưỡng lốp xe ô tô nhất định …
Những loại lốp mềm thường êm ái, độ ồn thấp hơn so với các loại lốp cứng. Một so sánh dễ thấy nhất là lốp Michelin êm hơn do lốp mềm, trong khi lốp …
Chuyển đến Một số điều cần tránh khi thay lốp ô tô – Ngoài những kinh nghiệm thay lốp xe ô tô nào tốt nhất mà chúng tôi … Thay thế lẫn lộn nhiều loại lốp khác nhau. … Lốp xe thay mới có chỉ số tốc độ và tải trọng không phù hợp.
hãng lốp ô tô tốt nhất … · Lốp ô tô Pirelli · Kinh nghiệm thay lốp xe ô tô
Tuy nhiên, xét về doanh số, lốp Michelin bán được nhiều hơn. Hầu hết người tiêu dùng đều chung ý kiến là loại lốp này êm, ít ồn so với những loại lốp khác. Lốp …
Bạn đã truy cập trang này vào ngày 30/12/2020.
So sánh lốp xe ô tô về độ bền, độ ồn và tính ổn định[Đề Xuất]
noithatoto88.com › KINH NGHIỆM LÁI XE
24 thg 2, 2020 – Tuy nhiên, giá lốp xe ô tô Michelin không hề “mềm” so với các thương hiệu lốp xe thông thường khác. Tùy theo kích thước lazang và mẫu mã, giá …
25 thg 8, 2020 – Ngoài ra, chúng còn dành cho các loại xe đặc chủng từ nhà máy lớn. Là sản phẩm của hãng lốp xe ô tô số 1 tại Đức, lốp Continental cũng …
Sự nổi tiếng đi kèm chất lượng trên thị trường vỏ lốp xe ô tô giữa Michelin và … và Bridgestone, và để so sánh yếu mạnh giữa hai thương hiệu vỏ xe ô tô lớn này … sử dụng phổ biến cho nhiều loại xe ô tô, đặc biệt là các dòng sedan, SUV,…
Bảng giá các loại lốp xe ô tô – DeltaWing Racing
deltawingracing.com › bang-gia-cac-loai-lop-xe-o-to
Kinh nghiệm chọn mua lốp xe ô tô tốt nhất tài xế không nên bỏ …
So sánh các loại lốp xe ô tô
Bảng giá các loại lốp xe ô tô tải
Bảng giá các loại lốp xe ô to
Lốp xe ô tô nào êm ái giảm độ on
Lốp ô to Michelin
Các loại lốp xe ô tô
Nên dụng lốp Michelin hay Bridgestone
Có nên thay 1 lốp ô to
Đặc biệt là những loại lốp xe ô tô có hoa lốp khối, dạng vấu. Một khi xe di … Xét về mặt doanh số, dòng lốp của Michelin cao hơn so với Bridgestone. Hầu hết …
13 thg 8, 2019 – Một số câu hỏi thường gặp như: ” Xe của em đang đi lốp size 175/65/R18 muốn thay lốp mới các cụ có biết lốp ô tô loại nào tốt nhất không chỉ …
Xếp hạng: 4 · 1 phiếu bầu
Nhận định, so sánh các loại lốp xe tải nào tốt nhất hiện nay trên thị trường. Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều thương hiệu lốp ô tô tải nổi tiếng, nhưng nhìn …
5 thg 9, 2020 – Hiện nay có rất nhiều hãng lốp xe trên thế giới, và trong đó có một số … Michelin cung cấp nhiều loại lốp cho các loại xe từ ô tô cho đến xe đạp. … Để so sánh với các sản phẩm khác được phát triển dựa trên công nghệ Châu …
Mua lốp xe ô tô, chọn loại nào cho êm? – Tin tức – Thanh Cong …
www.tstc.vn › mua-lop-xe-o-to-chon-loai-nao-cho-em
Hầu như người dùng xe hơi nào đều biết rằng lốp xe nằm trong số những … là vành càng nhỏ, xe càng ít ồn – đặc biệt là nếu so sánh trên cùng một chiếc xe.
Bảng Giá Lốp Ô Tô Yokohama 07/2021
Bảng giá lốp ô tô Yokohama đại lý phân phối chính hãng.
Bảng giá lốp ô tô Yokohama, Minh Phát Hà Nội là đại lý chuyên phân phối, bán buôn, bán lẻ các loại lốp ô tô, lốp xe tải chính hãng khu vực Miền Bắc. Chúng tôi cũng cung cấp các dịch vụ lốp ô tô thay mới, lăp đặt và vận chuyển đi các tỉnh trên cả nước uy tín với giá cả rất cạnh tranh. Bảng giá lốp ô tô Yokohama
Liên hệ ngay, Minh Phát Hà Nội cam kết:
– Báo giá cạnh tranh nhất theo từng thời điểm. – Dịch vụ tư vấn, lắp đặt và cân chỉnh miễn phí. – Miễn phí giao lốp nội thành hoặc gửi ra lốp ra bến xe. – Sản phẩm lốp chính hãng, mới 100%, date 2020-2021. – Bảo hành theo tiêu chuẩn hãng lốp ô tô Yokohama.
Bảng giá lốp ô tô Yokohama tham khảo – miễn phí lắp đặt, cân chỉnh
STT
MÃ SẢN PHẨM
XUẤT XỨ
GIÁ BÁN
Bảng giá lốp ô tô Yokohama LAZANG 13 INCH
1 155R13 Nhật 1,560,000
2 165R13C Nhật 1,770,000
3 175R13C Nhật 1,890,000
4 145/70R13 Philipin 1,160,000
5 155/65R13 Philipin 1,090,000
6 155/70R13 Philipin 1,180,000
7 165/60R13 Philipin 1,260,000
8 165/65R13 Philipin 1,120,000
9 165/65R13 Philipin 1,220,000
10 165/70R13 Philipin 1,200,000
11 175/70R13 Philipin 1,120,000
12 185/70R13 Philipin 1,160,000
13 185/70R13 Philipin 1,330,000
Bảng giá lốp ô tô Yokohama LAZANG 14 INCH
14 175R14C Nhật 2,190,000
15 185R14C Thái Lan 1,560,000
16 165/55R14 Philipin 1,380,000
17 165/65R14 Philipin 1,140,000
18 165/70R14 Philipin 1,240,000
19 175/65R14 Nhật 1,370,000
20 175/65R14 Philipin 1,180,000
21 175/65R14 Nhật 1,370,000
22 175/70R14 Philipin 1,190,000
23 185/60R14 Philipin 1,320,000
24 185/65R14 Nhật 1,430,000
25 185/65R14 Philipin 1,230,000
26 185/65R14 Nhật 1,430,000
27 185/70R14 Nhật 1,670,000
28 185/70R14 Philipin 1,230,000
29 195/60R14 Philipin 1,440,000
30 195/65R14 Philipin 1,480,000
31 195/70R14 Nhật 1,770,000
32 195/70R14 Philipin 1,270,000
Bảng giá lốp ô tô Yokohama LAZANG 15 INCH
33 195R15C Thái Lan 2,500,000
34 175/60R15 Philipin 1,510,000
35 175/65R15 O.E.M 2,420,000
36 175/65R15 Philipin 1,460,000
37 185/55R15 Nhật 1,660,000
38 185/60R15 Nhật 1,660,000
39 185/60R15 Philipin 1,370,000
40 185/60R15 Philipin 1,510,000
41 185/60R15 Nhật 1,660,000
42 185/65R15 Nhật 1,720,000
43 185/65R15 Philipin 1,570,000
44 185/65R15 Nhật 1,720,000
45 195/50R15 Philipin 1,700,000
46 195/55R15 Nhật 2,220,000
47 195/55R15 Nhật 1,770,000
48 195/55R15 Philipin 1,900,000
49 195/55R15 Philipin 1,520,000
50 195/55R15 Nhật 1,770,000
51 195/60R15 Nhật 2,650,000
52 195/60R15 Philipin 1,630,000
53 195/60R15 Nhật 2,100,000
54 195/65R15 Nhật 2,000,000
55 195/65R15 Nhật 2,450,000
56 195/65R15 Philipin 1,460,000
57 195/65R15 Nhật 2,000,000
58 195/70R15C Thái Lan 2,150,000
59 195/80R15 Nhật 3,340,000
60 205/60R15 Nhật 2,770,000
61 205/60R15 Philipin 1,770,000
62 205/65R15 Nhật 2,190,000
63 205/65R15 Nhật 2,540,000
64 205/65R15 Philipin 1,480,000
65 205/65R15 Nhật 2,190,000
66 205/70R15 Nhật 2,300,000
67 205/70R15 Thái Lan 2,530,000
68 205/70R15 Thái Lan 2,530,000
69 205/70R15C Thái Lan 2,530,000
70 215/65R15 Nhật 2,940,000
71 215/70R15 Nhật 2,530,000
72 215/70R15 Nhật 2,980,000
73 225/70R15 Thái Lan 2,750,000
74 225/70R15C Thái Lan 2,190,000
75 255/70R15 Nhật 3,660,000
76 265/70R15 Nhật 3,130,000
77 265/70R15 Thái Lan 2,540,000
78 30×9.5R15 Thái Lan 3,150,000
79 31×10.5R15 Thái Lan 3,620,000
80 31×10.5R15 Thái Lan 2,700,000
81 LT215/75R15 Nhật 3,150,000
82 LT235/75R15 Thái Lan 2,820,000
83 P225/70R15 Thái Lan 2,880,000
84 P235/70R15 Thái Lan 3,040,000
85 P235/75R15 Nhật 2,960,000
86 P235/75R15 Thái Lan 2,410,000
87 P235/75R15 Thái Lan 2,750,000
Bảng giá lốp ô tô Yokohama LAZANG 16 INCH
88 205R16C Nhật 2,840,000
89 175/60R16 Nhật 2,320,000
90 195/45R16 Nhật 2,530,000
91 195/55R16 Nhật 2,570,000
92 195/60R16 Nhật 2,450,000
93 195/75R16C Nhật 3,030,000
94 205/50R16 Nhật 2,620,000
95 205/50R16 Nhật 2,240,000
96 205/55R16 Nhật 3,340,000
97 205/55R16 Nhật 3,500,000
98 205/55R16 Nhật 2,150,000
99 205/55R16 Philipin 1,830,000
100 205/55R16 Nhật 2,150,000
101 205/55ZR16 Phi/Thai 2,260,000
102 205/60R16 Nhật 3,030,000
103 205/60R16 O.E.M 3,660,000
104 205/60R16 Nhật 2,530,000
105 205/65R16 Nhật 3,030,000
106 205/65R16 Nhật 2,750,000
107 205/65R16 Nhật 2,750,000
108 215/55R16 Nhật 3,340,000
109 215/55R16 Nhật 2,750,000
110 215/60R16 Nhật 2,790,000
111 215/60R16 Nhật 2,290,000
112 215/60R16 Nhật 2,530,000
113 215/60R16 Nhật 2,760,000
114 215/60R16 Philipin 1,760,000
115 215/60R16 Thái Lan 3,220,000
116 215/60R16 Nhật 2,290,000
117 215/65R16 Thái Lan 3,290,000
118 215/65R16 Thái Lan 3,440,000
119 215/70R16 Thái Lan 2,100,000
120 215/70R16 Thái Lan 2,280,000
121 215/75R16C Nhật 3,170,000
122 215/80R16 Nhật 3,530,000
123 225/55R16 Nhật 3,430,000
124 225/60R16 Nhật 2,790,000
125 225/60R16 Nhật 3,330,000
126 225/60R16 Nhật 2,790,000
127 225/65R16 Thái Lan 3,240,000
128 225/70R16 Nhật 3,660,000
129 225/70R16 Thái Lan 3,240,000
130 235/60R16 Nhật 3,320,000
131 235/60R16 Thái Lan 3,340,000
132 235/60R16 Thái Lan 3,530,000
133 235/70R16 Nhật 2,920,000
134 235/70R16 Thái Lan 2,190,000
135 235/80R16 Nhật 3,720,000
136 245/70R16 Thái Lan 3,220,000
137 245/70R16 Thái Lan 3,600,000
138 255/65R16 Thái Lan 3,760,000
139 255/70R16 Thái Lan 3,440,000
140 265/70R16 Nhật 3,760,000
141 265/70R16 Thái Lan 2,850,000
142 265/70R16 Thái Lan 2,890,000
143 275/70R16 Thái Lan 2,940,000
144 275/70R16 Thái Lan 3,980,000
145 LT225/75R16 Nhật 3,980,000
146 LT235/85R16 Thái Lan 3,440,000
147 LT245/75R16 Nhật 4,030,000
148 LT265/75R16 Thái Lan 3,850,000
149 LT285/75R16 Nhật 4,780,000
150 P235/70R16 Thái Lan 3,440,000
151 P245/70R16 Thái Lan 3,670,000
152 P265/70R16 Thái Lan 2,820,000
Bảng giá lốp ô tô Yokohama LAZANG 17 INCH
153 205/40R17 Nhật 3,080,000
154 205/45R17 Nhật 3,010,000
155 205/45R17 Nhật 4,340,000
156 205/45R17 Nhật 2,530,000
157 205/50R17 Nhật 3,030,000
158 205/55R17 Nhật 2,950,000
159 215/40R17 Nhật 3,530,000
160 215/45R17 Nhật 2,960,000
161 215/45R17 Nhật 4,420,000
162 215/45R17 Nhật 2,570,000
163 215/45ZR17 Nhật 3,440,000
164 215/50R17 Nhật 4,050,000
165 215/50R17 Nhật 3,130,000
166 215/55R17 Nhật 3,360,000
167 215/55R17 O.E.M 4,090,000
168 215/55R17 Nhật 4,460,000
169 215/55R17 Nhật 2,940,000
170 215/55R17 Nhật 2,430,000
171 215/55R17 Thái Lan 3,530,000
172 215/55R17 Nhật 2,430,000
173 215/60R17 Thái Lan 3,430,000
174 215/70R17 Thái Lan 3,240,000
175 225/45R17 Nhật 3,800,000
176 225/45R17 Nhật 4,740,000
177 225/45R17 Nhật 4,760,000
178 225/45R17 Nhật 2,700,000
179 225/45ZR17 Nhật 3,490,000
180 225/50R17 Nhật 3,570,000
181 225/50R17 Nhật 3,810,000
182 225/50RF17 Nhật 4,190,000
183 225/50R17 Nhật 2,570,000
184 225/50R17 Nhật 2,570,000
185 225/50ZR17 Nhật 4,140,000
186 225/50ZR17 Nhật 3,760,000
187 225/55R17 Nhật 4,190,000
188 225/55R17 Nhật 5,100,000
189 225/55R17 Nhật 2,790,000
190 225/55R17 Thái Lan 3,660,000
191 225/55R17 Nhật 2,790,000
192 225/55ZR17 Nhật 3,670,000
193 225/60R17 Nhật 4,680,000
194 225/60R17 Nhật 5,480,000
195 225/60R17 Thái Lan 2,620,000
196 225/65R17 Nhật 3,300,000
197 225/65R17 Nhật 3,720,000
198 225/65R17 Thái Lan 2,530,000
199 225/70R17 Nhật 4,400,000
200 225/70R17 Nhật 4,620,000
201 235/40R17 Nhật 4,000,000
202 235/45R17 Nhật 4,990,000
203 235/50R17 Nhật 4,500,000
204 235/55R17 Nhật 4,440,000
205 235/55R17 Nhật 4,950,000
206 235/55R17 Thái Lan 4,100,000
207 235/65R17 Nhật 4,780,000
208 235/65R17 Thái Lan 3,220,000
209 235/65R17 Thái Lan 3,570,000
210 245/40R17 Nhật 5,390,000
211 245/40R17 Nhật 3,910,000
212 245/40R17 Nhật 2,910,000
213 245/45R17 Nhật 5,100,000
214 245/45ZR17 Nhật 3,810,000
215 245/65R17 Nhật 4,900,000
216 245/65R17 Thái Lan 2,700,000
217 255/60R17 Nhật 6,610,000
218 255/60R17 Thái Lan 3,810,000
219 255/65R17 Nhật 5,100,000
220 265/65R17 Thái Lan 3,030,000
221 265/65R17 Thái Lan 3,030,000
222 275/65R17 Thái Lan 3,080,000
223 275/65R17 Thái Lan 3,100,000
224 285/65R17 Nhật 6,620,000
225 LT315/70R17 Nhật 6,610,000
226 P235/60R17 Nhật 3,820,000
227 P265/70R17 Thái Lan 4,090,000
Bảng giá lốp ô tô Yokohama LAZANG 18 INCH
228 225/40R18 Nhật 4,470,000
229 225/40R18 Nhật 6,290,000
230 225/40RF18 Nhật 5,000,000
231 225/40ZR18 Nhật 4,290,000
232 225/45R18 Nhật 5,840,000
233 225/45ZR18 Nhật 4,140,000
234 225/50R18 Nhật 6,830,000
235 225/60R18 Thái Lan 4,100,000
236 225/65R18 Thái Lan 4,100,000
237 235/40R18 Nhật 6,530,000
238 235/50R18 Nhật 5,890,000
239 235/55R18 Nhật 4,780,000
240 235/55R18 Nhật 5,380,000
241 235/55R18 Thái Lan 3,170,000
242 235/60R18 Thái Lan 4,430,000
243 235/65R18 Thái Lan 4,340,000
244 245/40R18 Nhật 6,690,000
245 245/40ZR18 Nhật 4,290,000
246 245/45R18 Nhật 6,240,000
247 245/45R18 Nhật 7,050,000
248 245/45ZR18 Nhật 4,760,000
249 245/50RF18 Nhật 4,670,000
250 245/60R18 Thái Lan 4,620,000
251 255/35ZR18 Nhật 8,380,000
252 255/35ZR18 Nhật 5,370,000
253 255/40ZR18 Nhật 4,810,000
254 255/45R18 Nhật 6,950,000
255 255/45ZR18 Nhật 4,720,000
256 255/55R18 Nhật 6,220,000
257 265/35R18 Nhật 7,690,000
258 265/35ZR18 Nhật 5,430,000
259 265/40ZR18 Nhật 6,100,000
260 265/60R18 Nhật 6,990,000
261 275/60R18 Nhật 6,250,000
Bảng giá lốp ô tô Yokohama LAZANG 19 INCH
262 235/35R19 Nhật 8,090,000
263 235/35ZR19 Nhật 5,410,000
264 235/35ZR19 Nhật 6,610,000
265 235/40ZR19 Nhật 6,100,000
266 235/55R19 Nhật 6,000,000
267 245/35R19 Nhật 8,330,000
268 245/40R19 Nhật 6,650,000
269 245/45R19 Nhật 6,400,000
270 245/45ZR19 Nhật 5,230,000
271 245/55R19 Nhật 6,190,000
272 255/40ZR19 Nhật 5,620,000
273 255/40ZR19 Nhật 5,530,000
274 255/50R19 Nhật 6,000,000
275 265/30R19 Nhật 9,130,000
276 265/30ZR19 Nhật 5,830,000
277 265/50R19 Nhật 5,490,000
278 275/30R19 Nhật 9,430,000
279 275/35R19 Nhật 9,130,000
280 275/40ZR19 Nhật 5,950,000
281 275/45R19 Nhật 5,760,000
282 285/45R19 Nhật 9,000,000
Bảng giá lốp ô tô Yokohama LAZANG 20 INCH
283 235/55R20 Nhật 6,720,000
284 245/35R20 Nhật 9,090,000
285 245/35ZR20 Nhật 7,990,000
286 245/40ZR20 Nhật 5,670,000
287 245/50R20 Nhật 7,100,000
288 255/35ZR20 Nhật 6,090,000
289 265/35R20 Nhật 11,060,000
290 275/30R20 Nhật 10,280,000
291 275/30ZR20 Nhật 9,950,000
292 275/35ZR20 Nhật 6,650,000
293 275/35ZR20 Nhật 11,510,000
294 275/40R20 Nhật 9,840,000
295 275/45R20 Nhật 9,780,000
296 275/45R20 Nhật 10,870,000
297 275/50R20 Nhật 9,860,000
298 285/30ZR20 Nhật 10,190,000
299 315/35R20 Nhật 11,850,000
Bảng giá lốp ô tô Yokohama LAZANG 21 INCH
300 255/35ZR21 Nhật 11,250,000
301 295/35R21 Nhật 7,290,000
302 295/35R21 Nhật 12,960,000
(Những size lốp không có trong bảng giá, Quý khách vui lòng liên hệ để chúng tôi có thể hỗ trợ thêm)
Ngoài những sản phẩm lốp Yokohama trên, cửa hàng lốp oto Minh Phát Hà Nội còn cung cấp những loại
lốp ô tô chính hãng khác
đang có mặt trên thị trường sau:
Công ty Minh Phát HàNội chúng tôi cũng là đơn vị cung cấp Bảng giá lốp ô tô Yokohama chuyên bán và phân phối đến các tỉnh khu vực Miền Bắc, Bắc Trung Bộ với hy vọng phục vụ nhu cầu của Quý khách hàng chất lượng, đa dạng và rộng khắp hơn nữa.
THÔNG TIN CÁC CƠ SỞ CỦA MINH PHÁT HÀ NỘI:
*Cở sở: 295 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội. (Đối diện trụ T151 đường cao tốc trên cao) Hotline: 0944.95.2266 – 0944.94.2266
*Chi nhánh: Số 88 ngõ 87 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội. ***Khuyến mại bơm Nito cho lốp xe*** (Đối diện cổng phụ trường THCS Dịch Vọng Hậu) Hotline: 0944.97.2266 – 0243.991.3399
*Cứu hộ lốp – ắc quy ô tô nội thành Hà Nội. Hotline: 0944.94.2266
Website liên kết: chúng tôi / minhphathanoi.com
Ngoài ra, Quý khách cũng có thể tham khảo thông tin sản phẩm thông qua website liên kết tại : lốp ô tô chính hãng, giá lốp ô tô du lịch, giá lốp xe tải
Đại lý Minh Phát Hà Nội cung cấp lốp ô tô du lịch Yokohama chính hãng với dịch vụ và giá cả tốt nhất:
Lốp ô tô thay cho các dòng xe du lịch: Audi, Acura, BMW, Chevrolet, Daewoo, Daihatsu, Fiat, Ford, Honda, Hyundai, Isuzu, Kia, Range Rover, Lexus, Mazda, Mercedes, Mitsubishi, Nissan, Porsche, Suzuki, Toyota, Samsung, Ssangyong, Subaru, Bentley, Cadillac, Rolls – Royce, Lincoln, Renault, Peugeot. Bảng giá lốp ô tô Yokohama
Cám ơn Quý khách đã quan tâm!
Nội dung bổ sung
Minh Phát Hà Nội phục vụ giao lốp Yokohama tận nơi miễn phí đến các khu vực nội thành Hà Nội.
Quận Phường
Thanh Xuân Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung. Bùi Xương Trạch, Định Công, Giải Phóng, Giáp Nhất. Kim Giang, Nhân Chính, Phương Liệt, Thượng Đình, Hạ Đình, Khương Đình, Khương Mai, Khương Trung. Hạ Đình, Hoàng Đạo Thành, Hoàng Đạo Thúy. Hoàng Minh Giám. Hoàng Ngân, Hoàng Văn Thái, Khuất Duy Tiến, Khương Đình, Khương Hạ, Khương Trung.
Tố Hữu, Triều Khúc, Trường Chinh, Vọng, Vũ Hữu, Vũ Tông Phan. Kim Giang, Lê Trọng Tấn, Lê Văn Lương, Lê Văn Thiêm, Lương Thế Vinh, Ngụy Như Kon Tum, Nguyễn Thị Định. Nguyễn Thị Thập, Nguyễn Trãi, Nguyễn Xiển, Nhân Hòa, Phương Liệt, Quan Nhân, Thượng Đình.
Các trung tâm thương mại, khu đô thị:
Khu đô thị Khương Đình, Khu đô thị cao cấp Royal City, Khu đô thị Pandora. Khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, Khu đô thị Mandarin Garden, Khu đô thị Hạ Đình. Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học ngoại ngữ Hà Nội, Đại học Hà Nội.
Hà Đông Vạn Phúc, Yên Nghĩa, Yết Kiêu, Ngô Gia Tự, Ngô Quyền. Ngô Thì Nhậm, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Du, Nguyễn Khuyến, Nguyễn Văn Lộc. Phú Lương, Phúc La, Phùng Hưng, Quang Trung, Tô Hiệu. Biên Giang, Dương Nội, Đồng Mai, Hà Cầu, Kiến Hưng, La Khê, Mỗ Lao, Nguyễn Trãi, Phú La, Phú Lãm, Phú Lương. Phúc La, Quang Trung, Văn Quán. Ba La, Bà Triệu, Biên Giang, Cao Thắng, Cầu Am, Chiến Thắng, Đinh Tiên Hoàng.Lê Lợi. Lê Trọng Tấn, Mậu Lương, Mộ Lao, Tố Hữu, Trần Đăng Ninh. Văn Khê, Văn La, Văn Phú. Văn Yên, Xa La, Xốm, Ỷ La, Yên Bình, Yên Lộ, Yên Phúc. Hoàng Diệu, Hoàng Hoa Thám. Hoàng Văn Thụ. Huỳnh Thúc Kháng, La Dương, La Nội, Lê Hồng Phong, Lê Lai.Các trung tâm thương mại, khu đô thị:khu đô thị Đồng Mai. khu đô thị Thanh Hà, khu đô thị La Khê, khu đô thị Xa La, khu đô thị Geleximco, khu đô thị Lê Trọng Tấn, khu đô thị Kiến Hưng. khu đô thị Park City, khu đô thị Phú Lãm, khu đô thị Phú Lương, khu đô thị Usilk City, khu đô thị Văn La – Văn Khê, khu đô thị Nam La Khê – Bông Đỏ, khu đô thị Yên Nghĩa. Bến xe Yên Nghĩa. Khu đô thị Mỗ Lao, khu đô thị Văn Quán, khu đô thị Văn Khê, khu đô thị An Hưng, khu đô thị Văn Phú, khu đô thị Dương Nội,Siêu Thị AEON Hà Đông, Siêu thị điện máy PiCo. Siêu thị Big C Hà Đông, Chợ Hà Đông, Trung tâm thương mại Melinh Plaza Hà Đông (Metro Hà Đông),
Hoàng Mai Giải Phóng, Giáp Bát, Giáp Nhị. Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Khuyến Lương, Kim Đồng, Kim Giang, Linh Đàm. Lĩnh Nam, Mai Động, Nam Dư, Ngọc Hồi. Nguyễn An Ninh, Nguyễn Đức Cảnh, Nguyễn Khoái, Nguyễn Xiển. Tam Trinh, Tân Mai, Thịnh Liệt, Thúy Lĩnh, Trương Định, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Vũ Tông Phan, Yên Sở. Bằng Liệt, Đại Từ, Định Công, Định Công Hạ, Định Công Thượng.
Đại Kim, Định Công, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam. Mai Động, Tân Mai, Thịnh Liệt, Trần Phú,Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở.
Các khu đô thị:
Thịnh Liệt, Đại Kim – Định Công, Tây Nam hồ Linh Đàm, Tây Nam Kim Giang. Các chung cư Gamuda City, Hateco Yên Sở, khu đô thị Pháp Vân – Tứ Hiệp, The Manor Central Park. Bến xe Giáp Bát, Bến xe Nước Ngầm. Khu đô thị Linh Đàm, Bắc Linh Đàm, Định Công, Đại Kim, Đền Lừ, Kim Văn – Kim Lũ, Vĩnh Hoàng, Hoàng Văn Thụ, Ao Sao.
Hai Bà Trưng Hồng Mai, Huế, Kim Ngưu, Lạc Trung, Lãng Yên, Lê Duẩn, Lò Đúc, Lương Yên, Mạc Thị Bưởi, Minh Khai, Ngô Thì Nhậm. Bà Triệu, Bạch Đằng, Bạch Mai, Đại Cồ Việt, Đại La, Đống Mác. Đồng Nhân, Giải Phóng, Hoàng Mai.
Lê Đại Hành, Minh Khai, Ngô Thì Nhậm, Nguyễn Du, Phạm Đình Hổ, Phố Huế, Quỳnh Lôi, Quỳnh Mai, Thanh Lương, Thanh Nhàn, Trương Định, Vĩnh Tuy. Bạch Đằng, Bách Khoa, Bạch Mai, Bùi Thị Xuân, Cầu Dền, Đống Mác, Đồng Nhân, Đồng Tâm.
Trần Đại Nghĩa, Trần Hưng Đạo. Trần Khánh Dư, Trần Khát Chân, Trần Nhân Tông. Trần Thánh Tông, Triệu Việt Vương, Trương Định, Tương Mai, Vạn Kiếp, Vĩnh Tuy, Võ Thị Sáu, Vọng. Nguyễn An Ninh, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Khoái, Quang Trung, Quỳnh Mai, Tạ Quang Bửu, Tam Trinh, Thanh Nhàn.
Các khu đô thị:
Bệnh viện 108, Bệnh viện Hữu Nghị. Cầu Vĩnh Tuy, Cảng Phà Đen, Sông Kim Ngưu, Nhà máy Dệt 8-3, khu đô thị Times City, Khu đô thị Đầm Trấu, Khu đô thị Green Pearl Minh Khai. Vincom City Towers, Công viên Thống Nhất, Công viên Tuổi Trẻ, Chợ Hôm, Chợ Mơ, Chợ Giời (Hà Nội).
Hoàn Kiếm Nguyễn Hữu Huân, Nguyễn Khắc Cần, Nguyên Khiết, Nguyễn Siêu, Nguyễn Thái Học, Nhà Chung, Nhà Hỏa, Nhà thờ. Thuốc Bắc, Tôn Thất Thiệp. Trần Bình Trọng, Trần Hưng Đạo, Trần Khánh Dư, Trần Nguyên Hãn, Trần Nhật Duật, Trần Phú. Ô Quan Chưởng, Phạm Sư Mạnh. Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh. Phan Đình Phùng, Phan Huy Chú, Phủ Doãn. Trần Quang Khải. Trần Quốc Toản, Tràng Thi, Tràng Tiền, Vạn Kiếp, Vọng Đức, Vọng Hà, Yết Kiêu. Phúc Tân, Phùng Hưng, Quán Sứ, Quang Trung, Tạ Hiện, Thợ Nhuộm.
Bà Triệu, Bạch Đằng, Bát Đàn, Chương Dương Độ, Cửa Đông, Cửa Nam, Đào Duy Từ, Điện Biên Phủ, Đinh Lễ, Đình Ngang, Đinh Tiên Hoàng. Hồ Hoàn Kiếm, Hồng Hà, Phố Huế, Lê Duẩn, Lê Thái Tổ, Lê Thánh Tông, Lê Văn Hưu. Lương Văn Can, Lý Đạo Thành, Lý Nam Đế, Lý Quốc Sư, Lý Thái Tổ, Lý Thường Kiệt, Mã Mây, Ngô Quyền, Ngô Thì Nhậm, Ngô Văn Sở. Đồng Xuân, Đường Thành, Gầm Cầu, Hà Trung, Hai Bà Trưng, Hàm Long, Hàm Tử Quan, Hàn Thuyên. Hàng Đậu.
Các phường thuộc quận Hoàn Kiếm:
Chương Dương Độ, Cửa Đông, Cửa Nam, Đồng Xuân, Hàng Bạc, Hàng Bài. Hàng Bồ, Hàng Bông, Hàng Buồm, Hàng Đào. Hàng Gai, Hàng Mã. Hàng Trống, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Trần Hưng Đạo, Tràng Tiền, ga Hà Nội, chợ Đồng Xuân.
Trung tâm thương mại:
Toà nhà Corner Stone Building, Hoàng Thành Tower, Chung cư Sun Grand City Ancora. Nhà Thờ Lớn Hà Nội, Tòa nhà Capital Tower, Asia Tower – Công Ty Ld Cao Ốc Á Châu, Trung Tâm Thương Mại Dịch Vụ Bốn Mùa. Tràng Tiền Plaza, Tòa Nhà Hàm Cá Mập, trung tâm thương mại Hàng Da, Pacific Place, Ha Noi Center Suite.
Ba Đình Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch, Vĩnh Phúc, Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn. Ngọc Khánh, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Giảng Võ, Kim Mã, Liễu Giai, Ngọc Hà.
Hàng Bún, Hàng Đậu. Hàng Than, Hoàng Diệu, Hoàng Hoa Thám, Hoàng Văn Thụ, Hùng Vương, Huỳnh Thúc Kháng. Kim Mã, Kim Mã Thượng, La Thành, Lạc Chính, Láng Hạ, Lê Duẩn, Lê Hồng Phong, Lê Trực, Liễu Giai. An Xá, Bắc Sơn, Bưởi, Cửa Bắc, Đào Tấn, Điện Biên Phủ, Đốc Ngữ, Đội Cấn, Đội Nhân, Giang Văn Minh, Giảng Võ. . Linh Lang, Lý Nam Đế, Mai Anh Tuấn, Nam Cao, Nghĩa Dũng, Ngọc Hà, Ngọc Khánh, Ngũ Xã, Nguyễn Biểu. Nguyễn Cảnh Chân, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Công Hoan, Nguyên Hồng.
Phan Đình Phùng. Phan Kế Bính, Phó Đức Chính, Phúc Xá, Quần Ngựa, Quán Thánh, Sơn Tây, Tân Ấp. Thanh Bảo, Thành Công, Thanh Niên, Nguyễn Thái Học, Nguyễn Thiếp, Nguyễn Trung Trực, Nguyễn Trường Tộ, Núi Trúc, Ông Ích Khiêm, Phạm Hồng Thái. Tôn Thất Đàm, Tôn Thất Thiệp, Trần Huy Liệu. Trần Phú, Trần Tế Xương, Trấn Vũ, Trúc Bạch, Vạn Bảo, Văn Cao, Vạn Phúc, Vĩnh Phúc, Yên Ninh, Yên Phụ, Yên Thế.
Trung tâm văn hóa, thương mại:
Hồ Trúc Bạch. Đền Quán Thánh, Chợ Long Biên, Chợ Châu Long, Công viên Thủ Lệ. Bến xe Kim Mã, Cung thể thao Quần Ngựa, Lotte Center Hà Nội. Vincom Center Liễu Giai, Vinhomes Metropolis Liễu Giai, Trung Tâm Thương Mại Hà Nội Aqua Central. Trung tâm thương mại The Garden, Liễu Giai Tower. Bảo tàng Hồ Chí Minh, Bảo tàng Quân đội, Bảo tàng Mỹ thuật, Hoàng thành Thăng Long, Công viên Lê Nin.
Tây Hồ Tam Đa, Tây Hồ. Thanh Niên, Thượng Thụy, Thụy Khuê, Tô Ngọc Vân, Trích Sài, Trịnh Công Sơn, Từ Hoa, Vệ Hồ. Võ Chí Công, Võng Thị, Xuân Diệu, Xuân La. Yên Hoa, Yên Phụ , Yên Phụ (đằng sau Nghi Tàm), Yên Hoa, Yên Phụ ,Yên Phụ (đằng sau Nghi Tàm). An Dương, An Dương Vương. Âu Cơ, Bưởi, Đặng Thai Mai, Hoàng Hoa Thám, Hồng Hà, Hùng Vương. Lạc Long Quân, Mai Xuân Thưởng, Nghi Tàm, Nguyễn Đình Thi. Nguyễn Hoàng Tôn, Nhật Chiều, Phan Đình Phùng, Phú Gia, Phú Thượng, Phú Xá, Phúc Hoa, Quảng An, Quảng Bá, Quảng Khánh.
Các phường, trung tâm thương mại, khu đô thị thuộc quận Tây Hồ:
Bưởi, Nhật Tân, Phú Thượng, Quảng An, Thuỵ Khuê, Tứ Liên, Xuân La, Yên Phụ. Chùa Trấn Quốc, Khu đô thị Ciputra, Khu đô thị Phú Thượng, Khu đô thị Tây Hồ Tây, Khu đô thị Golden Westlake. Syrena Shopping Center, Khu đô thị Starlake Tây Hồ Tây, Công Viên Nước Hồ Tây, Công Viên Vâng Trăng. Sofitel Tây Hồ, Khách sạn Thắng Lợi, Khách sạn Fraser Suites. Sheraton Hanoi Hotel, KHÁCH SẠN ALOHA, InterContinental Hà Nội Westlake. Khách sạn Sunset Westlake Hotel, The Hanoi Club Hotel & Lake Palais Residences. Làng hoa Nghi Tàm, Làng đào Nhật Tân, Làng đào Phú Thượng, Công viên Hồ Tây, Đền Quán Thánh.
Long Biên Trường Lâm Tư , Đình Vạn Hạnh. Việt Hưng, Vũ Đức Thận, Vũ Xuân Thiều, Xuân Đỗ. Ngô Gia Khảm, Ngô Gia Tự. Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Ngọc Trì, Nguyễn Cao Luyện, Nguyễn Đức Thuận. Nguyễn Sơn, Nguyễn Văn Cừ, Nguyễn Văn Hưởng. Nguyễn Văn Linh, Ô Cách, Phan Văn Đáng, Phú Viên, Phúc Lợi, Sài Đồng, Tân Thụy, Thạch Bàn, Thạch Cầu, Thanh Am. Lệ Mật, Lưu Khánh Đàm, Lý Sơn, Mai Phúc, Thép Mới, Thượng Thanh, Tình Quang, Trạm Trần Danh Tuyên.
Lâm Du, Lâm Hạ, Ái Mộ, Bắc Cầu, Bát Khối, Bồ Đề. Cầu Bấc, Cầu Bây. Phan Huy Mân, Cổ Linh, Đàm Quang Trung, Đặng Vũ Hỷ, Đoàn Khuê, Đồng Dinh, Đức Giang, Gia Quất. Gia Thụy, Giang Biên, Hoa Lâm, Hoàng Như Tiếp, Hội Xá, Huỳnh Tấn Phát, Huỳnh Văn Nghệ, Kẻ Tạnh, Kim Quan Thượng.
Các trung tâm thương mại, văn hóa, khu đô thị:
Gia Thuỵ, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thuỵ. Phúc Đồng, Phúc Lợi. Sài Đồng, Thạch Bàn, Thượng Thanh, Việt Hưng, Bồ Đề, Cự Khối, Đức Giang.
khu đô thị Sài Đồng, khu đô thị Thạch Bàn.. Vinhomes Riverside, Berriver Long Biên, Rice Home Sông Hồng. Khu đô thị Việt Hưng, khu đô thị Bồ Đề, khu đô thị Khai Sơn, khu đô thị Thượng Thanh,
Savico Megamall, Vincom Plaza Long Biên, Trung tâm mua sắm Nguyễn Kim Long Biên. Trung tâm thương mại: Mipec Long Biên, AEON MALL Long Biên,
Đống Đa Hào Nam, Hồ Đắc Di, Hồ Giám, Hoàng Cầu. Huỳnh Thúc Kháng, Khâm Thiên, Khương Thượng. Kim Hoa. La Thành, Láng, Láng Hạ, Lê Duẩn. Lương Định Của, Lý Văn Phức, Nam Đồng, Nguyễn Chí Thanh, Nguyên Hồng, Nguyễn Khuyến, Nguyễn Lương Bằng. Cát Linh, Cầu Giấy, Cầu Mới, Chợ Khâm Thiên, Chùa Bộc, Chùa Láng, Đặng Tiến Đông. Đặng Trần Côn, Đặng Văn Ngữ. Đào Duy Anh, Đông Các, Đông Tác, Giải Phóng, Giảng Võ.
Quốc Tử Giám, Tây Sơn, Thái Hà, Thái Thịnh, Tôn Đức Thắng, Tôn Thất Tùng, Trần Quang Diệu, Trần Quý Cáp. Trịnh Hoài Đức, Trung Liệt, Trường Chinh, Văn Miếu, phố Vọng, Vũ Ngọc Phan, Xã Đàn,Yên Lãng. Nguyễn Thái Học, Nguyễn Trãi, Ô Chợ Dừa, Phạm Ngọc Thạch, Phan Văn Trị, Pháo Đài Láng, Phương Mai.
Văn Chương, Văn Miếu, Kim Liên, Láng Hạ, Láng Thượng. Nam Đồng, Ngã Tư Sở, Ô Chợ Dừa, Phương Liên, Phương Mai, Quang Trung, Quốc Tử Giám. Cát Linh, Hàng Bột, Khâm Thiên, Khương Thượng, Thịnh Quang, Thổ Quan, Trung Liệt, Trung Phụng, Trung Tự.
Các trung tâm văn hóa, thương mại nằm trên quận Đống Đa:
Ga Hà Nội, Gò Đống Đa, Chùa Bộc, Sân vận động Hàng Đẫy, Chùa Láng, Công viên Thống Nhất, Bệnh viện Bạch Mai, Trường Đại học Giao thông vận tải Đại học Thủy lợi Hà Nội, Đại học Văn hóa Hà Nội, Đại học Y Hà Nội, Trường Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội. Học viện Ngoại giao Việt Nam, Học viện Ngân hàng, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Học viện Hành chính, Trường Kinh tế Ngoại giao Việt Nam, Học viện Phụ nữ Việt Nam. Đại học Công Đoàn, Đại học Luật Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội, Đại học Ngoại Thương.
Toà nhà MIPEC Tây Sơn, Trung Tâm Thương Mại Hoàng Cầu, Tòa nhà Harec Building, Vincom Center.
Từ Liêm Đỗ Xuân Hợp, Đông Ngạc, Đức Diễn, Dương Đình Nghệ, Hàm Nghi. Hồ Tùng Mậu. Hoài Thanh, Hoàng Công Chất. Hoàng Quốc Việt, Hoàng Tăng Bí, Hữu Hưng. Kẻ Vẽ, Lê Đức Thọ, Lê Quang Đạo, Lê Văn Hiến, Liên Mạc. Lương Thế Vinh, Lưu Hữu Phước, Mễ Trì, Mễ Trì Hạ, Mễ Trì Thượng. An Dương Vương, Cầu Diễn, Châu Văn Liêm, Cổ Nhuế, Đặng Thùy Trâm, Đình Thôn, Đỗ Đình Thiện, Đỗ Đức Dục.
Phúc Diễn. Phương Canh, Tân Mỹ, Tân Xuân, Tây Mỗ, Tây Tựu, Đại lộ Thăng Long, Thượng Cát, Thụy Phương, Tố Hữu. Tôn Thất Thuyết, Trần Bình, Trần Cung, Trần Hữu Dực, Trần Văn Cẩn. Trần Văn Lai, Trung Văn, Văn Tiến Dũng, Võ Quý Huân, Vũ Hữu, Vũ Quỳnh, Xuân Đỉnh, Xuân Phương, Yên Nội. Mỹ Đình, Nguyễn Cơ Thạch, Nguyễn Hoàng Tôn, Nguyễn Trãi, Nhật Tảo, Phạm Hùng, Phạm Văn Đồng, Phú Diễn.
Xuân Đỉnh, Xuân Tảo, Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình, Phú Đô, Phương Canh, Tây Mỗ, Trung Văn, Xuân Phương. Cổ Nhuế, Đông Ngạc, Đức Thắng, Liên Mạc, Minh Khai, Phú Diễn, Phúc Diễn, Tây Tựu, Thượng Cát, Thuỵ Phương.
Các trung tâm thương mại, văn hóa, khu đô thị:
Khu đô thị Mỹ Đình II, Khu đô thị Cầu Diễn, Khu đô thị Đại Mỗ, Khu đô thị Tây Mỗ, Khu đô thị Phùng Khoang, Khu đô thị Trung Văn, Khu đô thị Xuân Phương, Khu đô thị Vinhomes Gardenia. Trung tâm Hội nghị Quốc gia Việt Nam, Sân vận động quốc gia Mỹ Đình, Khu liên hợp thể thao quốc gia Mỹ Đình. Bến xe Mỹ Đình, Công viên Mễ Trì, Công viên Mỹ Đình. Công viên Phùng Khoang, Đại lộ Thăng Long, Khu đô thị Mỹ Đình – Mễ Trì, Khu đô thị Mỹ Đình I.
Khu đô thị Resco Cổ Nhuế, Khu đô thị Thành phố Giao Lưu, Khu đô thị Vibex Từ Liêm. Khu đô thị Đông Ngạc, Khu công nghiệp Nam Thăng Long, Khu công nghiệp vừa và nhỏ Từ Liêm. Vincom Plaza Bắc Từ Liêm, Khu tổ hợp chung cư Green Stars thuộc Khu đô thị Thành phố Giao Lưu. Công viên Hòa Bình, Bãi Chèm, Đình Chèm, Đông Ngạc, Liên Ngạc, Cảng Liên Mạc, Vườn hoa Tây Tựu, Cầu Thăng Long. Khu đô thị Nam Thăng Long – Ciputra Hà Nội, Bến xe Nam Thăng Long. Khu đô thị Cổ Nhuế – Xuân Đỉnh, Khu đô thị Tây Hồ Tây, Khu Ngoại giao đoàn Xuân Đỉnh, Khu đô thị Tây Tựu.
Siêu Thị Big C, Trung Tâm Hội Nghị Quốc Gia, Crown Plaza West Hanoi, JW Marriott Hotel Hanoi. Trung tâm thương mại The Garden, Keangnam Hanoi Landmark Tower, The Manor Từ Liêm, Vincom Plaza Skylake.
Cầu Giấy Dương Khuê, Dương Quảng Hàm, Duy Tân, Hạ Yên, Hồ Tùng Mậu. Hoa Bằng, Hoàng Đạo Thúy, Hoàng Minh Giám. Hoàng Ngân, Hoàng Quốc Việt, Khuất Duy Tiến, Lạc Long Quân. Lê Đức Thọ, Lê Văn Lương, Mai Dịch, Nghĩa Tân, Nguyễn Chánh, Nguyễn Đình Hoàn, Nguyễn Khả Trạc. Nguyễn Khang, Nguyễn Khánh Toàn, Nguyễn Ngọc Vũ. Bưởi, Cầu Giấy, Chùa Hà, Đặng Thùy Trâm, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Đỗ Quang, Doãn Kế Thiện, Dương Đình Nghệ.
Phùng Chí Kiên, Quan Nhân, Thành Thái, Tô Hiệu, Tôn Thất Thuyết, Trần Bình, Trần Cung, Trần Đăng Ninh. Trần Duy Hưng, Trần Kim Xuyến, Trần Quốc Hoàn, Trần Quý Kiên, Trần Thái Tông. Trần Tử Bình, Trần Vỹ, Trung Hòa, Trung Kính, Trương Công Giai, Võ Chí Công, Vũ Phạm Hàm, Xuân Thủy, Yên Hòa. Nguyễn Phong Sắc, Nguyễn Thị Định, Nguyễn Thị Thập, Nguyễn Văn Huyên, Phạm Hùng, Phạm Thận Duật, Phạm Văn Đồng.
Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Mai Dịch, Nghĩa Đô, Nghĩa Tân, Quan Hoa, Trung Hoà, Yên Hoà.
Các trung tâm thương mại, văn hóa, khu đô thị:
Viện Huyết học Trung ương, Bệnh viện 19-8 Bộ Công an, Bệnh viện Y học cổ truyền Hà nội, Bệnh viện E.
Khu đô thị Trung Yên, Khu đô thị Nam Trung Yên, Khu đô thị Cầu Giấy, Khu đô thị Nghĩa Đô. Khu đô thị An Sinh Hoàng Quốc Việt, Khu đô thị Constrexim Complex Dịch Vọng, Khu đô thị Đông Nam Trần Duy Hưng. Khu đô thị Vimeco II, Khu đô thị Mai Dịch, Khu đô thị Mandarin Garden. Khu đô thị Dịch Vọng, khu đô thị Trung Hòa – Nhân Chính, Khu tập thể Nghĩa Tân, Khu đô thị Yên Hòa.
Thanh Trì Tả Thanh Oai, Tân Triều, Thanh Liệt, Cầu Bươu, Triều Khúc, Tứ Hiệp, Tựu Liệt, Vĩnh Quỳnh, Yên Xá, Chiến Thắng. Đông Mỹ, Kim Giang, Nguyễn Xiển, Phan Trọng Tuệ, Mậu Lương, Nghiêm Xuân Yêm, Ngọc Hồi, Ngũ Hiệp.
Các xã thuộc huyện Thanh Trì: Ngũ Hiệp, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Vạn Phúc, Vĩnh Quỳnh. Yên Mỹ, Duyên Hà, Đại Áng, Đông Mỹ, Hữu Hòa, Liên Ninh, Ngọc Hồi.
Các trung tâm thương mại, văn hóa, khu đô thị:
Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp, Trung tâm Y tế huyện Thanh Trì.Trung tâm thương mại Thanh Trì. Bệnh viện Nội tiết Trung, Bệnh viện Đa khoa Thăng Long, Bệnh viện K cơ sở Tam Hiệp, Bệnh viện K cơ sở Tân Triều. khu đô thị Tây Nam Kim Giang, khu đô thị Tân Triều, khu đô thị Ngọc Hồi, khu đô thị Tứ Hiệp. Hồng Hà Eco City, Khu đô thị Đại Thanh, Khu đô thị Ecogreen City. Khu đô thị Đại Thanh thuộc xã Tả Thanh Oai, khu đô thị Cầu Bươu, khu đô thị Hồng Hà Park City.
Bạn đang xem bài viết Bảng Giá Các Loại Lốp Xe Ô Tô, Vỏ Xe Ô Tô trên website Sachlangque.net. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!