Cập nhật thông tin chi tiết về Nên Chọn Hyundai Kona 2.0 Tiêu Chuẩn Hay 2.0 Đặc Biệt? mới nhất trên website Sachlangque.net. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Với mức giá khá thấp, Hyundai Kona 2020 còn đe dọa lên các mẫu xe không không cùng phân khúc nhưng có mức giá tương đương như xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander hay xe 7 chỗ giá rẻ Toyota Rush (ra mắt tháng 9)…
Giá xe Hyundai Kona 2.0 AT tiêu chuẩn: 605.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt: 676.000.000 VNĐ
Chiếc Kona 2.0 AT tiêu chuẩn đang có lợi thế cạnh tranh nhờ mức giá bán rẻ hơn 60 triệu đồng. Hai xe cùng có 6 màu cho khách hàng lựa chọn, từ trung tính đến trẻ trung như: Trắng, Bạc, Vàng cát, Đen, Đỏ tươi và Xanh dương, dễ dàng quyết định được mẫu xe phù hợp với cá tính và sở thích cá nhân.
Kona 2020 thế hệ mới có đến hai biến thể 2.0L gồm bản đặc biệt và bản tiêu chuẩn, tuy vậy, kiểu dáng của hai phiên bản không quá khác biệt khi được tạo hình bởi ngôn ngữ thiết kế trẻ trung và năng động. Xe có kích thước tổng thể 4165 x 1800 x 1565 mm.
Phần đầu xe nổi bật nhờ cụm đèn pha sắc nét, bản đặc biệt có phần tinh tế hơn khi được trang bị đèn LED với đèn chiếu góc hiện đại trong khi Halogen là lựa chọn ở tiêu chuẩn. Trung tâm là bộ lưới tản nhiệt hình tổ ong to bản rất đẹp mắt.
Thân xe toát lên vẻ đẹp thể thao và nam tính nhờ những đường dập nổi chạy dọc, vòm bánh xe mở rộng đi kèm ốp màu đen nam tính.
Chiếc Kona 2.0 đặc biệt cho cái nhìn khỏe khoắn hơn nhờ bộ mâm 18 inch to lớn trong khi bản tiêu chuẩn mâm xe chỉ có kích thước 17 inch.
Ngoài ra hai xe còn có tay nắm cửa và bộ gương chiếu hậu cùng màu thân xe có chức năng chỉnh-sấy điện, riêng gập điện chỉ có trên bản đặc biệt.
Phần đuôi chiếc Kona được tạo hình từ các nếp gấp xếp tầng, xe có đèn báo phanh trên cao nằm sau trong cánh lướt gió thể thao, ngay bên dưới là cản sau màu bạc tinh tế. Chiếc Kona 2.0 đặc biệt hiện đại hơn nhờ cụm đèn hậu dạng LED được bố trí hài hòa.
Đặt chân vào khoang cabin của hai xe 5 chỗ Kona 2020, khách hàng sẽ cảm thấy hài lòng nhờ lối thiết kế đơn giản nhưng không kém phần sang trọng. Với chiều dài cơ sở đạt 2600 mm, xe đem đến sự thoáng đãng và thoải mái cho hành khách trên những chuyến đi dài.
Phần táp lô của Kona phiên bản 2.0 rất quyến rũ khi được phối tone màu đen trang nhã, mặt táp lô được phân tách thành 3 tầng riêng biệt rất độc đáo, tổng thể bố cục hướng về phía người lái khá lạ mắt.
Xe sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi, ngay phía sau là màn hình công tơ mét siêu sáng 3.5 inch cùng cụm đồng hồ hiển thị rõ nét các thông tin vận hành để người lái thuận tiện theo dõi.
Nếu chiếc Kona bản đặc biệt được trang bị hệ thống điều hòa tự động giúp làm mát nhanh và sâu thì bản tiêu chuẩn chỉ là chỉnh cơ thông dụng. Dù vậy, cả hai đều đảm bảo cho hành khách sự thoải mái bởi luồn không khí được lan tỏa đều khắp khoang cabin.
Hệ thống thông tin giải trí trên hai xe khá tương đồng, đều có hệ thống Arkamys Audio System, Apple Carplay, màn hình cảm ứng 8 inch, Bluetooth, hệ thống AVN định vị dẫn đường cùng 6 loa mang đến cho người nghe những giai điệu trong trẻo.
Bên cạnh đó, hai xe còn được tích hợp tính năng hiện đại là chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm, được nhiều khách hàng đánh giá cao khi góp phần nâng tầm trải nghiệm mỗi lần sử dụng xe.
Dù có sự khác nhau về nội-ngoại thất song sức mạnh mà cả hai xe có được là như nhau, cụ thể Kona 2.0 được trang bị khối động cơ Nu 2.0 MPI 2.0L sản sinh công suất tối đa 147 mã lực, mô men xoắn cực đại 180 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp. Nhờ cấu hình hoàn hảo này, Hyundai Kona 2.0 tự tin chinh phục khách hàng trên mọi cung đường với nguồn năng lượng khỏe khoắn.
Tuy sử dụng động cơ như nhau nhưng hai xe có sự cách biệt về mức tiệu thụ nhiên liệu, cụ thể bản Kona tiêu chuẩn chỉ mất 6.57L/100 km, ít hơn bản đặc biệt là 6.79 L/ 100 km cho đoạn đường kết hợp.
Với hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/thanh cân bằng, Kona đảm bảo một khoang hành khách êm ái khi đi vào vùng sỏi đá gồ ghề. Tuy vậy, với bộ lốp dày có thông số 215/55R17, Kona 2.0 tiêu chuẩn hấp thụ xung lực mặt đường có phần tốt hơn bản đặc biệt có bộ lốp 235/45R18.
Bên cạnh đó, hai xe cùng có hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa khá nhạy khi xử lý tình huống cùng gầm cao 170 mm- một con số lý tưởng giúp việc “leo lề” và vượt địa hình nói chung trở nên dễ dàng hơn.
Không chỉ có khả năng vận hành vượt trội, hai chiếc Kona 2.0 còn sở hữu hàng loạt các thiết bị an toàn hiện đại như: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử ESC, 6 túi khí, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD.
Ngoài ra xe còn có: hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC, kiểm soát lực kéo TCS, kiểm soát thân xe VSM, hệ thống cảnh báo điểm mù BSD, hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS, camera lùi, cảm biến lùi.
Tính an ninh của xe cũng được tăng cường nhờ chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer, giúp hành khách yên tâm hơn khi đỗ xe ở những khu vực không cung cấp dịch vụ trông giữ xe.
Hoangnn (otofun.net): “Kona tốt mà, thời buổi này mong tìm đâu được xe rẻ mà nhiều trang bị như Kona. Chỉ có điều, nếu ai đang chạy xe ở phân khúc C trở lên rồi mà xem Kona thì sẽ thấy xe có phần nhỏ, còn so với các mẫu cùng phân khúc thì Kona to hơn kha khá đấy”.
Dungnx.vpc (otofun.net): “Đang tính mua xe Toyota Vios, Hyundai ra Kona là em mê liền. Cá nhân em thấy Kona ổn. Từ cách bố trí khá đồng điệu xen lẫn một chút phá cách (khu vực hốc gió điều hoà) cần số cũng đc thiết kế lại cho cùng tông với nội thất. Bảng táp-lô cũng vậy, hàng ghế sau ngồi thấy khá cao và cũng thoải mái. Có chăng là phần đuôi hơi ngắn nên cảm giác nhìn ở phía sau hơi ngắn”.
Cùng sở hữu khả năng vận hành vượt trội, song hai biến thể Kona vẫn có sự khác biệt cơ bản về tiện nghi và trang bị. Nhìn chung, Kona đang nhận được sự quan tâm rất lớn từ cộng đồng dù chỉ trong vài ngày ra mắt.
Với những khách hàng cầu toàn và thích sự thoải mái từ chất liệu của khoang nội thất và có ngân sách khá thoải mái thì Kona 2.0 đặc biệt là một lựa chọn tuyệt vời.
Nên Chọn Hyundai Kona 2.0 Đặc Biệt Hay 1.6 Turbo?
Tiếp đến là sự ra mắt hoành tráng của mẫu xe hạng B Hyundai Accent, và cũng chỉ cần 1 tháng để Accent lập nên kỳ tích lọt vào Top 5 xe bán chạy nhất với doanh số gần ngang ngửa với “thánh” 7 chỗ Toyota Innova.
Tiếp đà thành công, Hyundai chính thức ra mắt mẫu xe SUV cỡ nhỏ dành cho đô thị Hyundai Kona 2020 với 3 phiên bản 2.0 tiêu chuẩn, 2.0 đặc biệt và 1.6 Turbo.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ so sánh nhanh giữa Hyundai Kona 2.0 đặc biệt và 1.6Turbo để khách hàng dễ dàng hơn trong việc chọn lựa mua xe. Hyundai Kona 2.0 đặc biệt và Hyundai Kona 1.6 Turbo là 2 phiên bản chia sẻ nhiều điểm tương đồng về nội – ngoại thất với giá bán khá chênh lệch.
Sự khác biệt rõ nét nhất nằm ở khối động cơ của 2 xe. Kona 2.0 đặc biệt là chiếc xe đáp ứng đầy đủ các nhu cầu tiện nghi trong khi biến thể Kona 1.6 với bộ tăng áp hứa hẹn mang lại nhiều trải nghiệm hào hứng và thú vị hơn nữa cho chủ nhân.
Giá bán
Giá xe Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt: 676.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai Kona 1.6 Turbo: 725.000.000 VNĐ
Hyundai Kona 2.0 sở hữu mức giá bán thấp hơn bản 1.6 Turbo khoảng 50 triệu đồng. Cả hai phiên bản này đều được phân phối 6 màu ngoại thất: Trắng, Bạc, Vàng cát, Đen, Đỏ và Xanh Dương
Thiết kế ngoại thất
* Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2020 được cung cấp bởi Hyundai Thành Công, có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết.
Nhìn chung, các biến thể của Kona thế hệ mới không có quá khác biệt, đầu xe mang nét đẹp hiện đại với những đường dập uốn lượn cầu kỳ. Cân đối hai bên là cụm đèn trước dạng LED sắc sảo, xe có kích thước tổng thể lần lượt là 4165 x 1800 x 1565 mm.
Phần thân toát lên sự sang trọng và nam tính nhờ những đường dập nổi rắn rỏi cùng bậc lên xuống vững chãi, xe có tay nắm cửa và gương chiếu hậu cùng màu thân xe có thể gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Với bộ mâm to lớn đúc hợp kim 18 inch cùng vòm bánh mở rộng, 2 biến thể của Kona thu hút người dùng bởi vẻ ngoài thể thao hầm hố của mình.
Nội thất
* Thông số kỹ thuật Hyundai Kona được cung cấp bởi Hyundai Thành Công, có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết.
Bước vào khoang cabin xe Kona 2020, người dùng sẽ cảm thấy thoải mái và dễ chịu một phần do xe khá rộng rãi và thoáng đãng nhờ chiều dài cơ sở đạt 2600 mm, riêng trên chiếc 1.6 Turbo có cửa sổ trời ở trần xe làm cho tầm nhìn phía trên thêm phần bao quát.
Hai xe có bảng táp lô màu đen cực kỳ quyến rũ phân tách thành 3 tầng riêng biệt, tổng thể bố cục tràn về phía người lái giúp tài xế dễ thao tác hơn. Nổi bật trên táp lô là vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm. Cụm đồng hồ với màn hình 3.5 inch hiển thị rõ nét các thông tin cần thiết.
Hệ thống ghế ngồi của hai xe được đầu tư kỹ lưỡng khi toàn bộ được bọc da cao cấp, ghế lái có thể chỉnh điện 10 hướng giúp tài xế tìm được tư thế ngồi thoải mái, hàng ghế sau gập 60:40 linh hoạt khi có nhu cầu chứa đồ.
Tiện nghi
Đặt chân vào trong xe, khách hàng sẽ cảm nhận ngay sự mát lạnh và dễ chịu nhờ luồng không khí lan tỏa đều khắp từ hệ thống điều hòa tự động, dễ dàng nghỉ ngơi ngay trên xe. Hệ thống thông tin giải trí của hai biến thể khá tương đồng, đều có Arkamys Audio System, Apple Carplay, màn hình cảm ứng 8 inch, Bluetooth, hệ thống AVN định vị dẫn đường cùng 6 loa mang đến cho người nghe những giai điệu trong trẻo.
Chiếc Hyundai Kona 1.6 Turbo nổi trội hơn khi có chức năng sạc điện thoại không dây rất tiện lợi. Bên cạnh đó, hai xe còn được tích hợp các chức năng khá thú vị như: chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm, mang đến nhiều hứng khởi khi bắt đầu hành trình.
Vận hành
* Thông số kỹ thuật Hyundai Kona được cung cấp bởi Hyundai Thành Công, có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết.
Chiếc Kona 2.0L đặc biệt sở hữu khối động cơ Nu 2.0 MPI 2.0L sản sinh công suất tối đa 147 mã lực, mô men xoắn cực đại 180 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp mang đến cảm giác lái mạnh mẽ và bền bỉ.
Nhờ có treo trước/sau dạng MacPherson/thanh cân bằng cùng gầm cao 170 mm, hai xe đều cho khách hàng cảm thấy thoải mái khi ngồi trên một chiếc xe êm ái, đồng thời người lái cũng tự tin hơn khi làm chủ chiếc xe.
Chiếc Kona 2.0 AT làm cho hầu hết người dùng hài lòng về khả năng tiết kiệm nhiên liệu, xe tiêu thụ nhiên liệu trung bình ở đoạn đường kết hợp là 6.79L/100 km trong khi bản 1.6 Turbo lên đến 6.93L/100 km.
An toàn an ninh
* Thông số kỹ thuật Hyundai Kona được cung cấp bởi Hyundai Thành Công, có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết.
Hai xe cùng sở hữu các thiết bị an toàn tiêu chuẩn như: chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử ESC, 6 túi khí, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC.
Ngoài ra, cả hai còn có: hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC, kiểm soát lực kéo TCS, kiểm soát thân xe VSM, hệ thống cảnh báo điểm mù BSD, hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS, camera lùi. Tuy nhiên, chiếc Kona 1.6 Turbo có cảm biến trước sau hiện đại hơn cảm biến lùi trên bản 2.0 đặc biệt.
Tính an ninh của xe cũng được tăng cường nhờ chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer giúp khách hàng yên tâm khi rời khỏi chiếc xe của mình.
Người dùng đánh giá
Hoàng Nguyễn (otofun.net): “Thiết kế ngoại hình trên Kona rất thể thao và trẻ trung, đèn pha phải nói là rất sáng. Kona có hệ thống cảnh báo điểm mù trên gương hậu rất hiệu quả, cái này đi rất tiện khi đi trong phố”.
A-cheng (otofun.net): “Không có xe nào trong tầm giá (Toyota Rush, xe Mitsubishi Xpander), cùng phân khúc này (Ford EcoSport, xe Honda HRV) ở Việt Nam mà nhiều trang bị an toàn, đầy đủ tiện nghi như Kona”.
Kết luận
Tuy vừa đến Việt Nam không lâu nhưng sức ảnh hưởng của Kona là không hề nhỏ đối với thị trường ô tô trong nước. Nhìn chung, cả hai phiên bản 2.0 đặc biệt và 1.6 Turbo đều có lợi thế riêng.
Nếu khách hành thích một chiếc xe đầy đủ tiện nghi cùng hiệu năng vượt trội thì bản 1.6 Turbo là quyết định đúng đắn và ngược lại nếu chỉ đơn thuần thích sự đơn giản và ổn định của máy móc thì biến thể 2.0 đặc biệt hẳn là một lựa chọn không tồi.
Tham khảo bảng giá xe hyun đai mới nhất
Đánh Giá Xe Kona 2.0 Tiêu Chuẩn
Đánh Giá Xe Kona Bản Tiêu Chuẩn, Đánh Giá Xe Kona 2.0 Tiêu Chuẩn, Quy Định 842-qĐ/qutw, Ngày 06-8-2018 Của Quân ủy Trung ương Về Tiêu Chuẩn Chức Danh, Tiêu Chí Đánh G, Quy Định 842-qĐ/qutw, Ngày 06-8-2018 Của Quân ủy Trung ương Về Tiêu Chuẩn Chức Danh, Tiêu Chí Đánh G, Quy Định Số 842-qĐ/qu Ngày 06/8/2018 Của Quân ủy Trung ương Về Tiêu Chuẩn Chức Danh, Tiêu Chí Đánh G, Quy Định Số 842-qĐ/qu Ngày 06/8/2018 Của Quân ủy Trung ương Về Tiêu Chuẩn Chức Danh, Tiêu Chí Đánh G, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trường Trung Học Đạt Chuẩn Quốc Gia 2020, 5 Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trường Chuẩn Quốc Gia, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trường Chuẩn Quốc Gia, Tiểu Luận Đánh Giá Thực Trạng áp Dụng Bộ Tiêu Chuẩn Sa 8000, Tài Liệu Bồi Dưỡng Theo Tiêu Chuẩn Chức Danh Nghề Nghiệp Giáo Viên Tiểu Học Hạng Iii, Tài Liệu Tiểu Luận Lớp Bồi Dưỡng Theo Tiêu Chuẩn Chức Danh Nghề Nghiệp Bác Sĩ Chính Hạng Ii, Phiếu Đánh Giá Tiêu Chuẩn 2 Trường Tiểu Học, Đánh Giá Ngoài Tiêu Chuẩn 2 Trường Tiểu Học, Phiếu Đánh Giá Tiêu Chuẩn 4 Trường Tiểu Học, Phiếu Đánh Giá Tiêu Chuẩn 3 Trường Tiểu Học, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Giáo Viên Tiểu Học, Bài Thu Hoạch Bồi Dưỡng Theo Tiêu Chuẩn Chức Danh Nghề Nghiệp Giáo Viên Tiểu Học Hạng 2 Của Trường, Bài Thu Hoạch Bồi Dưỡng Theo Tiêu Chuẩn Chức Danh Nghề Nghiệp Giáo Viên Tiểu Học Hạng 2 Của Trường , Đánh Giá Tiêu Chuẩn 1 Trường Tiểu Học, 5 Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trường Tiểu Học, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Tiểu Đường, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trường Tiểu Học Mức 1, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Sắc Đẹp, Báo Cáo Tự Đánh Giá Tiêu Chuẩn 2, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Suy Thận, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Độ Mê, Báo Cáo Tự Đánh Giá Tiêu Chuẩn 4, Báo Cáo Tự Đánh Giá Tiêu Chuẩn 1, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Iso, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Rủi Ro, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Rba, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Cà Phê, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Cá Koi, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Lốp Xe, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Lúa, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Mối Hàn, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Món ăn, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Là Gì, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Kpi, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Dự án Đầu Tư, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Brc, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Đá Quý, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Phụ Nữ Đẹp, Báo Cáo Tự Đánh Giá Tiêu Chuẩn 3, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Sơn, Đánh Giá Tiêu Chuẩn 4, Tiêu Chuẩn Đánh Giá 5 Sao, Đánh Giá Tiêu Chuẩn 1, Tiêu Chuẩn Đánh Giá 5s, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Bếp ăn Tập Thể, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Bác Sĩ, Bộ Tiêu Chuẩn Đánh Giá 5s, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Bảo Vệ, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Béo Phì, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Vết Nứt, Tiêu Chuẩn Đánh Giá, Đánh Giá Tiêu Chuẩn 3, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Cán Bộ Quản Lý, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Michelin, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Môi Trường, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Bê Tông, Đánh Giá Mazda 6 Bản Tiêu Chuẩn, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Món ăn Ngon, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Một Website, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Người Phụ Nữ Đẹp, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Cá Rồng, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Bsci, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Lãnh Đạo, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Laptop, Phiếu Đánh Giá Tiêu Chuẩn 4, Phiếu Đánh Giá Tiêu Chuẩn 3, Tiêu Chuẩn 5 Đánh Giá Trường Mầm Non, Phiếu Đánh Giá Tiêu Chuẩn 2, Tiêu Chuẩn Đánh Giá 5s Cho Khu Vực Văn Phòng, 5 Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trường Mầm Non, Tiêu Chuẩn Đánh Giá An Toàn Đập, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Cá Betta, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Nhà Cung Cấp, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Vết Nứt Bê Tông, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Rượu, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Sản Phẩm, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Sao Khách Sạn, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Sức Khỏe, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Vệ Sinh Nhà ở, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Về Kỹ Thuật, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Tai Nghe, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trẻ 5 Tuổi, Danh Mục Tiêu Chuẩn Quốc Gia, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Tiếng Anh Là Gì, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Tiết Dạy, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Resort, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Rèn Luyện Thân Thể, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Nhà Hàng, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Nhà Hàng 5 Sao, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Nhà Thầu, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trường Mầm Non, Tiêu Chuẩn Đánh Giá ô Nhiễm Đất, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Phần Mềm, Đánh Giá Accent Bản Tiêu Chuẩn,
Đánh Giá Xe Kona Bản Tiêu Chuẩn, Đánh Giá Xe Kona 2.0 Tiêu Chuẩn, Quy Định 842-qĐ/qutw, Ngày 06-8-2018 Của Quân ủy Trung ương Về Tiêu Chuẩn Chức Danh, Tiêu Chí Đánh G, Quy Định 842-qĐ/qutw, Ngày 06-8-2018 Của Quân ủy Trung ương Về Tiêu Chuẩn Chức Danh, Tiêu Chí Đánh G, Quy Định Số 842-qĐ/qu Ngày 06/8/2018 Của Quân ủy Trung ương Về Tiêu Chuẩn Chức Danh, Tiêu Chí Đánh G, Quy Định Số 842-qĐ/qu Ngày 06/8/2018 Của Quân ủy Trung ương Về Tiêu Chuẩn Chức Danh, Tiêu Chí Đánh G, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trường Trung Học Đạt Chuẩn Quốc Gia 2020, 5 Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trường Chuẩn Quốc Gia, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trường Chuẩn Quốc Gia, Tiểu Luận Đánh Giá Thực Trạng áp Dụng Bộ Tiêu Chuẩn Sa 8000, Tài Liệu Bồi Dưỡng Theo Tiêu Chuẩn Chức Danh Nghề Nghiệp Giáo Viên Tiểu Học Hạng Iii, Tài Liệu Tiểu Luận Lớp Bồi Dưỡng Theo Tiêu Chuẩn Chức Danh Nghề Nghiệp Bác Sĩ Chính Hạng Ii, Phiếu Đánh Giá Tiêu Chuẩn 2 Trường Tiểu Học, Đánh Giá Ngoài Tiêu Chuẩn 2 Trường Tiểu Học, Phiếu Đánh Giá Tiêu Chuẩn 4 Trường Tiểu Học, Phiếu Đánh Giá Tiêu Chuẩn 3 Trường Tiểu Học, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Giáo Viên Tiểu Học, Bài Thu Hoạch Bồi Dưỡng Theo Tiêu Chuẩn Chức Danh Nghề Nghiệp Giáo Viên Tiểu Học Hạng 2 Của Trường, Bài Thu Hoạch Bồi Dưỡng Theo Tiêu Chuẩn Chức Danh Nghề Nghiệp Giáo Viên Tiểu Học Hạng 2 Của Trường , Đánh Giá Tiêu Chuẩn 1 Trường Tiểu Học, 5 Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trường Tiểu Học, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Tiểu Đường, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Trường Tiểu Học Mức 1, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Sắc Đẹp, Báo Cáo Tự Đánh Giá Tiêu Chuẩn 2, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Suy Thận, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Độ Mê, Báo Cáo Tự Đánh Giá Tiêu Chuẩn 4, Báo Cáo Tự Đánh Giá Tiêu Chuẩn 1, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Iso, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Rủi Ro, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Rba, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Cà Phê, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Cá Koi, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Lốp Xe, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Lúa, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Mối Hàn, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Món ăn, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Là Gì, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Kpi, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Dự án Đầu Tư, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Brc, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Đá Quý, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Phụ Nữ Đẹp, Báo Cáo Tự Đánh Giá Tiêu Chuẩn 3, Tiêu Chuẩn Đánh Giá Sơn, Đánh Giá Tiêu Chuẩn 4, Tiêu Chuẩn Đánh Giá 5 Sao, Đánh Giá Tiêu Chuẩn 1, Tiêu Chuẩn Đánh Giá 5s,
Chi Tiết Hyundai Kona 2.0 At Tiêu Chuẩn 2022 Kèm Giá Bán #1
Đánh giá xe Hyundai Kona 2.0AT bản tiêu chuẩn 2021, Xe SUV cỡ nhỏ 5 chỗ máy xăng dung tích 2.0L. Giá xe Kona 2.0L tiêu chuẩn lăn bánh khuyến mãi. Thông số kỹ thuật, Tư vấn trả góp!
Không quá lời khi nói rằng, Hyundai Kona chính là một trong những cái tên thành công nhất trong phân khúc CUV cỡ nhỏ đô thị đang bùng nổ tại Việt Nam trong vài năm trở lại đây. Trong năm 2019 vừa qua, xe có doanh số vượt trội hoàn toàn so với các đối thủ.
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn là phiên bản giá rẻ nhất trong 3 phiên bản Kona đang được phân phối hiện nay. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc, là đối thủ của những cái tên như Honda HR-V 2021 hay Ford Ecosport 2021 …
Giá xe
(*) Ghi chú: Giá xe Hyundai Kona 2.0L bản tiêu chuẩn lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.
Màu xe
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn mang tới khách hàng Việt Nam 6 tùy chọn màu sắc bao gồm: Trắng, Bạc, Đen, Cát, Đỏ và Xanh dương.
Ngoại thất trẻ trung, hiện đại
Hyundai Kona 2.0 AT 2021 bản Tiêu chuẩn sở hữu một ngoại hình trẻ trung và hiện đại với kích thước tổng thể đạt 4165 x 1800 x 1565 mm. So với đối thủ Ford Ecosport thì Kona nhỏ nhắn hơn bởi đại diện tới từ Hoa Kỳ có kích thước tương ứng lần lượt là 4325 x 1765 x 1656 mm.
Trên nắp Capo là những đường gân dập nổi cứng cáp, góp phần không nhỏ vào tổng thể mạnh mẽ chung.
Ở ngay trung tâm đầu xe là cụm lưới tản nhiệt dạng thác nước Cascading Grille đầy lôi cuốn và thu hút.
Yếu tố gương chiếu hậu sơn cùng màu thân đồng bộ cũng giúp xe toát lên phong thái trẻ trung hơn đối thủ từ Mỹ, vốn khá trung tính & đĩnh đạc, chưa kể đến là còn được tích hợp tính năng sấy hiện đại.
Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn sử dụng bộ la zăng kích thước 17 inch kèm theo bộ lốp thông số 215/55R17. Mặc dù đây là phiên bản duy nhất sử dụng la zăng 17 inch (2 phiên bản còn lại là 18 inch) nhưng chi tiết này vẫn cho thấy sự to lớn, bề thế khi so sánh với tổng thể chung.
Khác với kiểu sử dụng ăng ten vây cá mập thông thường, Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn dùng ăng ten dạng cột truyền thống. Tuy nhiên, đông đảo khách hàng chưa thực sự đánh giá cao tính thẩm mỹ ăng ten này.
Cản sau là điểm cộng của xe khi được thương hiệu Hàn Quốc tinh tế bố trí một đường viền mạ Crom bạc sang trọng.
Nội thất vừa phải
Bước vào khoang nội thất, Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn ghi điểm nhờ vẻ đẹp của sự trang nhã, đơn giản nhưng không hề sơ sài.
Xe có chiều dài trục cơ sở đạt 2600 mm, vượt trội hơn hẳn con số 2519 của đối thủ Ford Ecosport.
Và hệ thống ghế Nỉ này gây khá nhiều thất vọng khi không cho cảm giác êm ái và còn rất dễ bám bụi bẩn.
Vô lăng là loại bọc Da 3 chấu. Khá tiện lợi khi có khả năng điều chỉnh 4 hướng và gắn các nút đàm thoại rảnh tay, điều khiển hành trình Cruise Control nhằm hỗ trợ tối đa người dùng.
Bản tablo trông đơn giản với nhiều chi tiết hình tròn. Khu vực này tuy không quá đẹp mắt nhưng mang tới sự tiện dụng cao tới đông đảo khách hàng.
Khoang hành khách không có được sự rộng rãi như khoang lái nhưng công tâm mà nói, không gian này vẫn xứng đáng nhận được nhiều lời khen với khá nhiều điểm cộng.
Tiêu biểu như hành khách có thể thoải mái để đồ đạc nhờ túi lưới treo ở hàng ghế trước hay có thể gập theo tỷ lệ 60:40 nhằm gia tăng không gian khoang chứa đồ trong trường hợp cần thiết.
Xe Hyundai Kona 2021 bản 2.0 AT Tiêu chuẩn có thể tích khoang hành lý đạt mức trung bình với 361 Lít trong điều kiện dùng cả 2 hàng ghế.
Trong trường hợp gập hàng ghế thứ 2 lại thì nó tăng lên 1.143 Lít. Khá thua kém so với con số 437 Lít tiêu chuẩn và tăng lên 1462 Lít khi gập hàng ghế thứ 3 của đối thủ Honda HRV.
Dàn âm thanh 6 loa, tích hợp cả bộ DAC giải mã kỹ thuật số chuẩn 24 bit cùng bộ xử lý Arkamys Premium Sound cho chất lượng âm thanh ấn tượng.
Xe chỉ sử dụng hệ thống điều hòa chỉnh cơ, khi so sánh với các đối thủ hiện nay thì Kona thực sự vượt trội ở hạng mục này.
Động cơ mạnh mẽ
Hyundai Kona luôn được yêu thích nhờ hệ thống động cơ mạnh mẽ và phiên bản 2.0 AT Tiêu chuẩn cũng không phải là ngoại lệ.
Cụ thể, xe được trang bị động cơ xăng Nu 2.0 MPI giúp xe có khả năng sinh công suất tối đa 148 mã lực tại vòng tua máy 6.200 vòng/phút, mô men xoắn 180 Nm tại vòng quay 4.500 vòng/phút kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
Khi so sánh với động cơ trên đối thủ Honda HRV thì Kona mạnh mẽ hơn hẳn khi mà đại diện tới từ Honda chỉ có công suất tối đa 141 mã lực tại 6500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 172 Nm tại 4300 vòng/phút.
Vận hành thú vị
Với kích thước nhỏ nhắn, Hyundai Kona 2.0 AT luôn cho thấy sự linh hoạt và cơ động của mình. Xe có thể di chuyển nơi những cung đường đô thị một cách dễ dàng.
Cảm giác thoát ga khi tăng tốc cùng độ mượt không chê vào đâu được của bộ hộp số tiếp tục giúp xe ghi điểm trong mắt khách hàng khi trải nghiệm lái thử.
Ngoài ra, với hệ thống treo MacPherson ở phía trước và còn treo sau được gia cố bằng thanh cân bằng, mẫu CUV này có được sự thăng bằng tối ưu, đủ sức “cân” những dạng địa hình phức tạp hơn mà các mẫu CUV chuyên trị đô thị khác phải “lắc đầu”.
An toàn đầy đủ
Có lẽ điều mà các tín đồ của xe Hyundai chưa bao giờ hết tự hào, đó là họ luôn sở hữu một chiếc xe có số lượng option (trang bị/ tính năng) thuộc hàng “đông đảo” nhất phân khúc.
Và Kona cũng kế thừa những điểm nhấn “quyến rũ” đó tương tự như các mẫu anh em khác trong đại gia đình Hyundai, cụ thể, chiếc CUV bảo vệ các hành khách bằng những trang bị an toàn đầy đủ như:
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
Hệ thống ổn định chống trượt thân xe VSM
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC
Hệ thống hiển thị áp suất lốp từng bánh TPMS
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS
Hệ thống chống trộm Immobilizer
Chúng ta thực sự bất ngờ bởi mặc dù là phiên bản rẻ tiền nhất nhưng những trang bị nơi Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn vẫn vô cùng đủ đầy.
Kết luận
Mang trong mình hàng loạt ưu điểm như ngoại thất trẻ trung, trang bị đầy đủ cùng một mức giá khá cạnh tranh, Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn thực sự là điểm sáng nơi phân khúc CUV đô thị cỡ nhỏ.
Nếu bạn là người không quá câu nệ vào thương hiệu, cũng như giá bán lại, Kona nên nằm trong danh sách các mẫu xe cần phải lái thử trước khi quyết định chọn mua trong phân khúc CUV tầm trung giá dưới 700 triệu hiện nay.
Thông số kỹ thuật
Bạn đang xem bài viết Nên Chọn Hyundai Kona 2.0 Tiêu Chuẩn Hay 2.0 Đặc Biệt? trên website Sachlangque.net. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!