Xem Nhiều 3/2023 #️ Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda City 2022 Tại Việt Nam # Top 7 Trend | Sachlangque.net

Xem Nhiều 3/2023 # Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda City 2022 Tại Việt Nam # Top 7 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda City 2022 Tại Việt Nam mới nhất trên website Sachlangque.net. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Thông số kỹ thuật xe Honda City 2021 tại Việt Nam

Bảng thông số kỹ thuật xe Honda City 2021 phiên bản hoàn toàn mới tại Việt Nam: Thông số kỹ thuật vận hành, kích cỡ ngoại thất, tiện nghi nội ngoại thất và trang bị công nghệ an toàn của 03 phiên bản Honda City 2021 1.5 G, L tiêu chuẩn và 1.5RS đang được chào bán tại thị trường Việt Nam.

     ✓ Thông số kỹ thuật phiên bản Honda City 1.5G tiêu chuẩn

     ✓ Thông số kỹ thuật phiên bản Honda City 1.5L tiêu chuẩn

     ✓ Thông số kỹ thuật phiên bản Honda City 1.5RS

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HONDA CITY 2021

Động cơ

DOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số

Tự động vô cấp CVT

Công suất cực đại (Hp / Rpm)

119 / 6.600

Mô-men xoắn cực đại (Nm / Rpm)

145 / 4.300

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử / PGM-FI 

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.553 x 1.748 x 1.467

Chiều dài cơ sở (mm)

2.600

Chiều Rộng cơ sở (mm)

1.495 – 1.483

Khoảng sáng gầm xe (mm)

134

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHI TIẾT

XE HONDA CITY 2021

(*) Bảng tính trên là thông số kỹ thuật xe Honda City 2021 phiên bản mới được cập nhập từ website chính của Honda Việt Nam. Công ty Honda Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính nào mà không cần báo trước.

 ✓ Tham khảo giá xe Honda City 2021 vừa ra mắt tại Việt Nam

So sánh thông số kỹ thuật Honda City 1.5G, 1.5L tiêu chuẩn và 1.5RS

1.5G, L TIÊU CHUẨN

1.5RS

Chiều rộng cơ sở (mm)

1.495

1.483

Trọng lượng không tải (kg)

1117-1124

1134

Đèn pha

Halogen

LED

Điều hòa nhiệt độ

Chỉnh tay

Tự động (cảm ứng)

Chất liệu ghế

Nỉ

Da

Chất liệu vô-lăng

Urethan

Da

Hệ thống loa

04 loa

08 loa

Túi khí cho hàng ghế trước

Không

Túi khí rèm cho cả hai hàng ghế

Không

Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít / 100km)

5,68

5,68

Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít / 100km)

7,29

7,29

Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít / 100km)

4,73

4,73

Màu sắc xe Honda City 2021

Thông tin liên hệ tư vấn, lái thử và đặt xe

Mọi thông tin chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ:

HONDA ÔTÔ TÂY HỒ

HONDA ÔTÔ QUẬN 7

Hotline: 

0973 172 368

 - Mr. Khoa - Phụ Trách BH

Hotline: 

0903 260 002

 - Mr. Sơn - Phụ Trách BH

Website: 

hondagiaiphong.net

Website: 

hondagiaiphong.net

Showroom: 197A Nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội

Showroom: Khu Dân Cư Ven Sông Tân Phong, Q7, HCM

Thông Số Kỹ Thuật Chevrolet Vivant Tại Việt Nam

Ngoại thất Chevrolet Vivant 2011

Mẫu xe Chevrolet Vivant lần đầu ra mắt tại Việt Nam vào năm 2008 và tuyên bố cạnh tranh với các mẫu xe MPV 7 chỗ ngồi như Toyota Innova, Mitsubishi Grandis, … Nhưng mẫu xe mang thương hiệu nước Mỹ đã không tìm được chỗ đứng trên thị trường.

Được thiết kế dựa trên nguyên bản của mẫu xe Daewoo Nubira khá xa xưa, ngoại thất của Vivant có phần khá cổ hủ và kém bắt mắt cũng như mang trên mình những trang bị ở mức bình thường và không có nhiều điểm nổi bật.

2. Giá xe Chevrolet Vivant tại Việt Nam

Chevrolet Vivant được giới thiệu lần đầu tiên tại Việt Nam vào ngày 25/1/2008 với ba phiên bản với giá bán lần lượt là: Vivant SE – 22.000 USD, Vivant CDX – 24.000 USD và Vivant CDX-AT – 25.000 USD.

Đến hiện tại mẫu xe này không còn được bán ra tại Việt Nam nhưng các phiên bản cũ đã qua sử dụng vẫn được giao dịch trên thị trường với mức giá bán khoảng dưới 250 triệu đồng tùy theo tình trạng và đời xe.

3. Thông số kích thước xe Chevrolet Vivant

Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) của Vivant lần lượt là 4.350 x 1.755 x 1.580 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.600 mm. Kích thước này của Vivant ngắn hơn Innova 205 mm và gì thế mẫu xe của Chevrolet sẽ vận hành dễ dàng hơn trên các con phố nhỏ, chật hẹp tại các đô thị của Việt Nam.

4. Thông số ngoại thất xe Chevrolet Vivant

Ngoại thất Chevrolet Vivant 2009

Thiết kế ngoại thất của Chevrolet Vivant khác xa so với những mẫu xe khác mang thương hiệu Chevrolet được bán ra tại Việt Nam như Aveo hay Cruze, … Mẫu xe MPV của Chevrolet mang những trang bị ngoại thất như lưới tản nhiệt hay cụm đèn pha mang vóc dáng truyền thống và vẫn giữ nguyên các đặc trưng của những chiếc xe Daewoo.

5. Thông số nội thất và tiện nghi xe Chevrolet Vivant

Các trang bị ngoại thất trên xe Chevrolet Vivan có thể được tùy chọn theo các phiên bản khác nhau. Phiên bản thấp nhất Vivant SE có ghế bọc nỉ, radio, cassette nối với 4 loa. Hai phiên bản cao cấp hơn là CDX MT và CDX AT có nội thất bọc da, đầu CD tương thích MP3 và dàn âm thanh 6 loa. Bảng điều khiển trung tâm của Vivant khá đơn giản, dễ sử dụng với những chi tiết nhựa theo kiểu cũ.

6. Thông số động cơ xe Chevrolet Vivant

Xe Vivant được trang bị động cơ xăng trục cam kép DOHC, dung tích 2.0L, 4 xy lanh thẳng hàng, sản sinh công suất tối đa 121 mã lực tại vòng tua 5.800 vòng/phút và mô men xoắn tối đa 178 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút.

(Ảnh: Internet)

Thông Số Kỹ Thuật Xe Audi Q5 2022 Tại Việt Nam

Mẫu Crossover cỡ nhỏ hạng sang (compact luxury crossover SUVs) Audi Q5 ra đời năm 2008 và được định vị nằm giữa Audi Q7 (SUV hạng lớn) và Audi Q3 (Crossover hạng nhỏ). Tính đến thời điểm hiện tại, xe đã trải qua 2 thế hệ (thế hệ đầu tiên có tên mã 80A và thế hệ thứ 2 ra đời từ năm 2017 đến nay). Audi Q5 thế hệ thứ 2 được phát triển dựa trên nền tảng platform MLB Evo chung với các mẫu sedan Audi A4 và Audi A5.

Thông số kỹ thuật xe Audi Q5 2019 tại Việt Nam

Audi Q5 thế hệ thứ 2 ra mắt thị trường Việt lần đầu vào tháng 8/2017, chậm hơn các thị trường khác khoảng 1 năm. Thời điểm về đến Việt nam tính ra chậm 1 năm so với sự ra mắt của Q5 trên thế giới. Được phát triển dựa trên nền tảng mới của hãng xe Đức, Audi Q5 không những mở rộng kích thước đáng kể mà còn sở hữu một thiết kế đẹp mắt, sang trọng. Nội thất cao cấp, tiện nghi và khả năng vận hành ưu việt. Những trang bị về mặt công nghệ đem đến cho khách hàng một chiếc xe hạng sang thời trang và hiện đại. Trên thị trường, Audi Q5 là đối thủ trực tiếp của BMW X3, Mercedes GLC, Volvo XC60 và Lexus RX…

Audi Q5 2019 có giá bao nhiêu?

Ở Việt Nam, Audi chỉ có 2 đại lý phân phối chính hãng là Audi Hà Nội và Audi Sài Gòn với chiến lược thống nhất một mức giá trên toàn quốc. Tuy nhiên giá bán chỉ được tiết lộ cho những khách hàng trực tiếp tìm đến đại lý. Một nguồn tin ô tô cho biết, giá xe Audi Q5 rơi vào khoảng 2 tỷ đồng – 2,5 tỷ đồng.

1. Thông số kỹ thuật xe Audi Q5 2019: Kích thước

Với kích thước tổng thể D x R x C tương ứng 4.663 x 1.893 x 1.659 (mm), Audi Q5 2019 dài hơn 34 mm, chiều rộng (bao gồm gương chiếu hậu lúc mở ra) 2.140mm, cao hơn 6 mm cùng chiều dài tăng lên 12mm. Trọng lượng không tải cũng giảm thêm 125 kg, xuống mức 1.720 kg giúp xe vận hành thanh thoát hơn. Ngoài việc sở hữu khối lượng nhẹ nhất phân khúc, Audi Q5 còn được ứng dụng nền tảng MLB, giúp mở rộng kích thước, giảm trọng lượng và gia tăng độ cứng, độ bền bỉ của khung gầm.

2. Thông số kỹ thuật xe Audi Q5 2015: Động cơ

Audi Q5 2019 sở hữu động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng cùng hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp cùng turbo tăng áp và valvelift Audi cho sức mạnh vận hành vượt trội hơn so với các đối thủ. Xe trang bị hệ thống chế độ lái Audi với hai chế độ offroad và onroad, phù hợp các loại đường xá khác nhau. Hệ dẫn động chuyển động linh hoạt giữa 2 bánh và 4 bánh giúp xe tiết kiệm tối đa nhiên liệu cùng khả năng vận hành và vượt địa hình tối ưu.

3. Thông số kỹ thuật xe Audi Q5 2019: Ngoại thất

Về thiết kế ngoại thất, Audi Q5 2019 có nhiều đường nét gợi nhớ đến mẫu Audi Q7 nhưng bố cục gọn gàng, đẹp mắt hơn. Hệ thống đèn chiếu sáng dạng LED hiện đại, thiết kế tinh tế, hợp thời trang là điểm nhấn để khẳng định “thương hiệu” của Q5. Người sử dụng có 14 tùy chọn về màu sắc ngoại thất.

4. Thông số kỹ thuật xe Audi Q5 2019: Nội thất – Tiện nghi

Khoang nội thất của Audi Q5 2019 chịu ảnh hưởng phong cách thiết kế từ những dòng xe ra mắt gần đây. Tiết chế tối đa hệ thống nút bấm. Màn hình giải trí thông tin cỡ lớn đặt ở chính giữa bảng táp-lô và đồng hồ tốc độ virtual cockpit.

5. Thông số kỹ thuật xe Audi Q5 2019: Hệ thống an toàn

Thương hiệu ô tô Đức tạo ra một hệ thống an toàn tối ưu với: Hiển thị cảnh báo áp suất lốp, hệ thống lựa chọn chế độ lái Audi, hệ thống giảm xóc năng động, hệ thống truyền động bốn bánh toàn thời gian quattro, hệ thống giới hạn tốc độ, hệ thống tái tạo năng lượng phanh, phanh tay cơ điện, hệ thống chống mở khóa điện tử…

6. Thông số kỹ thuật xe Audi Q5 2019: Các gói trang bị khác

Ngoài ra, khách hàng còn có những gói trang bị khác gồm:

Thông Số Kỹ Thuật Và Trang Bị Xe Hyundai Elantra 2022 Tại Việt Nam

TSKT – Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe Hyundai Elantra 2019 mới nâng cấp (Facelift) tại Việt Nam, các phiên bản Elantra 1.6L, Elantra 2.0L và Elantra Sport 1.6L Turbo thể thao

[TSKT] Hyundai Elantra 2019 phiên bản mới nâng cấp thiết kế, trang bị tính năng được Hyundai Thành Công lắp ráp tại Việt Nam và bán ra thị trường với 3 phiên bản Hyundai Elantra tiêu chuẩn và 1 phiên bản thể thao Hyundai Elantra Sport động cơ tăng áp.

Mức giá bán xe Hyundai Elantra 2019 tại Việt Nam từ 580-769 triệu đồng, tăng giá từ 31-46 triệu so với phiên bản cũ. Giá bán của Elantra Facelift 2019 cạnh tranh với Kia Cerato và thấp hơn Mazda 3, Honda Civic, Toyota Altis

Mức tăng giá bán xe Hyundai Elantra 2019 đến từ những nâng cấp thiết kế ngoại nội thất, bổ sung thêm các trang bị tính năng

Giá bán – giá lăn bánh xe Hyundai Elantra 2019 tại Việt Nam

Thông số kỹ thuật và trang bị xe Hyundai Elantra 2019

Thông số kích thước Hyundai Elantra 2019

Kích thước tổng thể dài x rộng x cao 4.620 x 1.800 x 1.450 (mm), chiều dài cơ sở 2.700 mm

Khoảng sáng gầm xe 150 (mm)

Phiên bản Elantra 1.6MT/AT

Động cơ xăng 1.6L (công suất 128 mã lực, mô-men xoắn 155 Nm)

Hộp số: Số sàn 6 cấp/số tự động 6 cấp

Drive Mode 3 chế độ Normal/Eco/Sport

Động cơ xăng 2.0L (công suất 152 mã lực, mô-men xoắn 196 Nm)

Hộp số: Số tự động 6 cấp

Drive Mode 4 chế độ Normal/Eco/Sport/Smart

Phiên bản Elantra 1.6L Turbo

Động cơ xăng 1.6L Turbo (công suất 204 mã lực, mô-men xoắn 265 Nm)

Hộp số: Số tự động 7 cấp DCT

Drive Mode 4 chế độ Normal/Eco/Sport/Smart

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Elantra 2019

Ở thông số kích thước, Hyundai Elantra 2019 được mở rộng 50 mm ở chiều dài tổng thể, các kích thước chiều rộng, chiều cao và chiều dài cơ sở không thay đổi. Sức mạnh vận hành và hệ truyền động của xe cũng không khác biệt so với phiên bản cũ.

Hai phiên bản cao cấp được trang bị thêm tính năng lái Smart tự động điều chỉnh các cơ chế vận hành để phù hợp với tốc độ lái xe và điều kiện vận hành, giúp mang đến sự thoải mái cho người ngồi trên xe.

Nội thất phiên bản Elantra 1.6AT/2.0AT

Trang bị tiêu chuẩn trên 4 phiên bản Hyundai Elantra 2019

Đèn LED chạy ban ngày

Tính năng đèn xe tự động bật tắt

Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Tay nắm cửa mạ Crom

Cốp sau mở điều khiển từ xa

Vô-lăng và cần số bọc da

Vô-lăng tích hợp các nút bấm điều khiển

Giải trí màn hình cảm ứng 7 inch, tương thích Apple Carplay, kết nối USB/AUX/Bluetooth

Âm thanh 6 loa

Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấm

Trang bị tính năng xe Hyundai Elantra 2019

Ở mức giá bán từ 580 triệu động, các trang bị tính năng tiêu chuẩn trên Elantra đáp ứng tốt nhu cầu tiện nghi cho người sử dụng

Những trang bị có trên phiên bản số tự động 1.6AT, 2.0AT, 1.6L Turbo AT

Cảm biến gạt mưa tự động

Ghế xe bọc da cao cấp (bản số sàn ghế nỉ cao cấp)

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, lọc khí ion (bản số sàn điều hoà cơ)

Cửa sổ trời chỉnh điện

Ghế lái chỉnh điện 10 hướng (2.0AT và 1.6Turbo)

Sưởi hàng ghế trước (2.0AT và 1.6Turbo)

Sạc không dây chuẩn Qi (2.0AT và 1.6Turbo)

Nội thất phiên bản thể thao Elantra Sport

Riêng phiên bản thể thao Elantra Sport 1.6L Turbo được trang bị thêm lẫy chuyển số trên vô-lăng, gương chiếu hậu trong xe chống chói. Phiên bản Elantra 2.0AT có tính năng sưởi vô-lăng.

Trang bị an toàn trên phiên bản số sàn Elantra 1.6MT

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD

Ổn định chống trượt thân xe VSM

Chìa khóa mã hóa chống trộm

Cảm biến lùi

Camera lùi

Trang bị an toàn trên các phiên bản Elantra AT – số tự động

Kiếm soát lực kéo TCS (1.6AT – 2.0AT – 1.6Turbo)

Cân bằng điện tử ESC (1.6AT – 2.0AT – 1.6Turbo)

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC (1.6AT – 2.0AT – 1.6Turbo)

Cảm biến áp suất lốp (1.6AT – 2.0AT – 1.6Turbo)

Cảm biến trước (2.0AT – 1.6Turbo)

Điều khiển hành trình (2.0AT – 1.6Turbo)

Túi khí an toàn: 2 túi khí (1.6MT), 6 túi khí (1.6AT-2.0AT), 7 túi khí (1.6Turbo)

Trang bị an toàn xe Hyundai Elantra 2019

Trang bị an toàn trên Hyundai Elantra 2019 khá tốt ở tầm giá bán, đáng chú ý là tính năng cảnh báo áp suất lốp và 7 túi khí an toàn. Phiên bản giá mềm Elantra 1.6MT/1.6AT trang bị an toàn tốt hơn so với Kia Cerato 1.6MT/AT

Hyundai Elantra 2019 phiên bản mới nâng cấp – Elantra Facelift 2019 được bán với giá từ 580 triệu đồng, lựa chọn 6 màu sắc Trắng – Đen – Ghi vàng – Vàng cát – Bạc – Xám, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 KM.

Tin cùng chuyên mục

Tin mới cập nhật

Bạn đang xem bài viết Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda City 2022 Tại Việt Nam trên website Sachlangque.net. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!