Top 14 # Biển Số Xe Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Sachlangque.net

Biển Số Xe Tiếng Anh Là Gì?

Trong phần từ vựng về xe hơi, hay từ vựng phương tiện giao thông, Học Tiếng Anh 24H chưa nhắc đến biển số xe. Vậy biển số xe Tiếng Anh là gì?

Vehicle Registration Plate : Biển đăng kí xe

Rất ngạc nhiên, từ vựng này được Wikipedia thêm vào lần đầu vào năm 2018. Một từ vựng mới, và mang đậm tính official.

Giải thích nghĩa từng từ một theo một cách hiểu thông thường và xuyên suốt cả 3 từ ghép lại với nhau nha các bạn.

Vehicle : xe cộ, phương tiện giao thông

Registration : Việc đăng kí

Plate: plate nếu mà trong bữa cơm thì nó có nghĩa là cái dĩa (đựng thức ăn). Trong trường hợp này thì nó có nghĩa là cái biển số. Do đó, cả 3 từ trên ghép lại vehicle registration plate: biển đăng kí xe.

Từ này được gọi là mang tính official nhiều hơn vì các từ vựng gọi biển số xe Tiếng Anh tiếp theo sẽ làm cho bạn hiểu điều đó nhiều hơn 1 ít.

Vậy Number Plate là gì?

Đơn giản hơn từ Vehicle Registration Plate chúng ta có từ Number Plate. Từ vehicle registration plate mang tính hành chính rất nhiều. Dịch nghĩa từ đó là biển đăng kí xe có lẽ phù hợp. Vậy nên dịch nghĩa từ number plate như thế nào?

Number Plate có nghĩa là biển số. Khi nói như vậy chúng ta hiểu ngay là 1 cái biển bằng kim loại, hay các vật liệu tương ứng trên đó có khắc số đăng kí xe của bạn. Number là số, plate là biển và biển số là dịch nghĩa có lẽ phù hợp nhất.

Từ này thường được sử dụng trong tiếng Anh của người Anh (British English)

License Plate Hay Licence Plate?

Người Anh gọi biển số xe Tiếng Anh là number plate. Vậy người Mỹ gọi biển số xe là gì trong Tiếng Anh của họ?

Ở đây chúng ta có 2 từ đó là: License Plate và Licence Plate

Nhìn kỹ thì ta thấy nó chỉ khác nhau ở 1 chữ cái trong từ license đó là “s” và “c”

License Plate: biển số xe, biển đăng kí

Tiếng Anh Mỹ (American English) người ta viết biển số xe là License Plate với chữ cái “s”. Vậy từ còn lại là?

Từ còn lại là Licence Plate cũng là biển số trong Tiếng Anh nhưng mà thường được sử dụng ở Canada (Canadian English).

Ghi chú: Cả hai từ License Plate và Licence Plate đều đọc giống nhau (lai-xần-xờ pờ-lết)

Bạn chợt nghĩ, sao có mỗi từ biển số mà Tiếng Anh sao nhiều từ vậy? Thật ra, cũng giống khi mình hỏi nhau trong Tiếng Việt thôi. Người làm công tác hành chính thì thường sử dụng ngôn ngữ official (Vehicle Registration Plate). Còn khi mình nói chuyện với nhau thì thường hỏi biển số (Number Plate) gì đó thôi.

Biển Số Xe Tiếng Anh Là Gì

Biển số xe tiếng Anh là gì – Biển số xe trong tiếng Anh là gì

Biển số xe bao gồm một dãy chữ và số, trong đó có mã của tỉnh thành phố. Quận huyện và số xe được công an cấp để có thể di chuyển trong cả nước. Xe nào không có biển số sẽ bị xử phạt hành chính.

+ Biển số nền trắng có chữ và số màu đen

Là biển số thường được dùng cho đa số cá nhân và doanh nghiệp.

+ Biển số màu xanh dương có chữ và số màu trắng

Là biển số được cấp cho cơ quan hành chính; trực thuộc chính phủ.

+ Biển số màu đỏ có chữ và số màu trắng

Là biển số được cấp cho quân đội.

+ Biển số nền vàng có chữ và số màu đỏ

Là biển số của xe kinh tế khu thương mại đặc biệt; khu kinh tế cửa khẩu quốc tế.

Vậy tùy vào các loại chức năng mà xe có thì mỗi xe sẽ được cấp những biển số có màu sắc tương ứng. Biển số xe được cấp khi mới mua xe hoặc chuyển nhượng xe mới. Có nhiều người muốn có số xe đẹp thì người làm biển số vẫn sẽ cung cấp được cho người tiêu dùng.

Ví dụ về một biển số xe

59 là tỉnh thành phố HCM

70 là biển số của Tây Ninh

61 là biển số xe của Bình Dương

93 là biển số xe của Bình Phước..

Z1 là số seri biển số đăng kí

010.04 là số thứ tự đăng kí.

Một số số của các tỉnh thành

Cao Bằng : 11 Cần Thơ : 65

Lạng Sơn : 12 Đồng Tháp : 66

Quảng Ninh : 14 An Giang : 67

Hải Phòng 15-16 Kiên Giang: 68

Nhìn vào số của biển số xe mà chúng ta có thể biết được người đang lái xe đến từ đâu.

Number plate /ˈnʌm.bər pleɪt/ – danh từ

License plate /ˈlaɪ.səns pleɪt/ – danh từ

Driver license : bằng lái

Driver : người lái xe

Tube: tàu điện ngầm ở London

Underground: tàu điện ngầm

Subway: tàu điện ngầm

High-speed train: tàu cao tốc

Railway train: tàu hỏa

Coach: xe khách

+ Your car should have License plate.

Xe của bạn nên có biến số xe.

+ Your Number plate is so beautiful.

Biển số xe của bạn thật đẹp.

Biển Số Trong Tiếng Tiếng Anh

Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây?

There’s no view of the license plate, how are we gonna prove this?

OpenSubtitles2018.v3

Tay tài xế ra ngoài tháo biển số, và hắn vừa chạy mất!

The driver’s outside removing the license plates, and he just took off!

OpenSubtitles2018.v3

Khi tôi nhìn biển số xe bạn, tôi không biết bạn là ai.

If I look at your license plate number, I don’t really know who you are.

ted2019

Tôi đã gửi biển số xe của Hans tới tất cả các trạm kiểm soát.

I’ll telexed Hans’licence plate to all the checkpoint.

OpenSubtitles2018.v3

Bên ngoài có một chiếc xe màu đen biển số BIU 103

There’s a black car outside, registration number BIU 103.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi thấy các anh không có thẻ Sticker người tàn tật trên biển số xe.

I can’t help but notice that you don’t have an authorized handicap sticker on your DMV-issued license plate.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi kiểm tra biển số xe trên chiếc Cutlass.

We ran the plates on the Cutlass.

OpenSubtitles2018.v3

Bob, tôi đã kiểm tra cái biển số xe ông đưa tôi rồi.

Bob, I checked out that license plate you gave me.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi đã ghi biển số xe của họ.

We had taken note of their license-plate number.

jw2019

Trong lúc chúng tôi bên trong, kẻ nào đó đã ăn cắp cái biển số.

While we were inside, somebody stole our plates. Is that right?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không thể tra biển số xe được.

I can’t run a plate.

OpenSubtitles2018.v3

tôi đã ghi lại biển số xe.

I jotted down the license plate of the truck.

OpenSubtitles2018.v3

Chị có để ý nó có biển số Georgia không?

Did you notice if it had Georgia plates?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi đổi biển số xe tại trung tâm thương mại.

I switched license plates at a fucking mall.

OpenSubtitles2018.v3

Xem thử nếu anh có thể kiểm tra nhanh biển số xe.

See if you can put a rush on those plates.

OpenSubtitles2018.v3

Biển số, phóng to biển số lên.

The plates, zoom in on the plates.

OpenSubtitles2018.v3

Vâng, tôi muốn anh có thể kiểm tra giúp tôi một biển số… cho cô…

I was hoping you could run a for you…

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có thể nhìn thấy một biển số xe và nó in vào đầu tôi.

I’d see a plate and it was printed in my head.

OpenSubtitles2018.v3

Xe các anh không có biển số.

You don’t have any plates on your vehicle.

OpenSubtitles2018.v3

Đã báo miêu tả về chiếc xe và cả biển số xe, nhưng tôi không quá kì vọng.

Called in a description of the car and a partial plate, but I’m not too hopeful.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng tôi nghĩ ông ấy sẽ mua 1 tấm bảo vệ biển số xe.

But I was convinced I was going to get him to buy a license plate protector.

QED

Cô có nhớ biển số không?

Did you happen to get a license plate?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có biển số xe.

I got the plate number.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi rất muốn xem biển số xe.

We’d love to see the plate number.

OpenSubtitles2018.v3

… vừa được trông thấy với biển số xe…

were ex last seen in a vehicle with license plate…

OpenSubtitles2018.v3

Biển Chỉ Đường Trong Tiếng Tiếng Anh

Glosbe sử dụng cookie để đảm bảo bạn có được trải nghiệm tốt nhất

Nguồn hướng dẫn đáng tin cậy chính là Đấng Tạo Hóa của con người, và biển chỉ đường theo nghĩa bóng được tìm thấy trong cuốn Kinh-thánh.

Nhưng khi tôi ở Milan và nhìn thấy tấm biển chỉ đường này, tự nhiên thấy hạnh phúc vô cùng vì phong trào ” tối giản ” được thể hiện rất rõ bởi họa sĩ graffiti đường phố.

But I was in Milan and saw this street sign, and was very happy to see that apparently this idea of minimalism has even been translated by the graffiti artist.

Trên một số con dấu xa lộ và biển chỉ dẫn đường, từ “business” thường được viết tắc thành “BUS”.

On some route shields and road signs, the word “business” is shortened to just “BUS”.

Morgenthau nhấn mạnh sự quan trọng của “lợi ích quốc gia”, và trong bộ sách Politics Among Nations ông đã viết ” biển chỉ đường chính mà giúp đỡ ngành chủ nghĩa hiện thực chính trị tìm ra con đường đi trong “khu vườn” chính trị quốc tế là khái niệm lợi ích được định nghĩa trong quyền lực.”

Họ cho tôi biết là họ đã đi theo những tấm biển chỉ đúng đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới Delicate Arch.

Chúng tôi lái xe xuống lề đường đầy bụi bậm, rồi đậu cạnh một số xe hơi khác, dưới tấm biển lớn chỉ đường đến một khu du lịch và sòng bạc sang trọng.

We pull off the road and into the dust to join a few other cars waiting under a prominent billboard that points the way to a luxury resort and casino complex farther down the road.

Thế nên, hành trình bằng đường biển chỉ tương đối an toàn trong khoảng tháng 5 đến giữa tháng 9, khi thời tiết thường yên ả.

Ông đã hoàn tất chuyến đi vòng quanh Trái Đất bằng đường biển sau khi chỉ huy của chuyến đi, Magellan, bị giết.

Completed the first circumnavigation of the globe in a single expedition after its captain, Magellan, was killed.

Nước này chỉ có 20 kilômét (12 mi) đường bờ biển, quanh thị trấn Neum tại Tổng Hercegovina-Neretva.

The country has only 20 kilometres (12 miles) of coastline, around the town of Neum in the Herzegovina-Neretva Canton.

Khi chúng ta thấy mình lao nhọc trong cơn hoạn nạn, thì điều đó có thể rất khó để nhìn vào các thử thách của chúng ta như là tấm biển chỉ dẫn trên con đường môn đồ riêng của mình.

Với những mối đe dọa như vậy, hãng Cunard quyết tâm giành lại uy thế trong lĩnh vực vận chuyển đường biển, không chỉ cho riêng công ty, mà cho cả nước Anh.

+ 9 Người của tôi sẽ mang chúng từ Li-băng ra biển. Tôi sẽ đóng chúng thành những chiếc bè để theo đường biển đi đến nơi mà ngài chỉ định.

+ 9 My servants will bring them down from Lebʹa·non to the sea, and I will make them into log rafts to go by sea to the place that you designate to me.

Phần phía nam của Tây Ban Nha chỉ cách lục địa châu Phi khoảng 14km đường biển.

To the south, only some nine miles (14 km) of water separates mainland Spain from the African continent.

Nhưng người Athena đã rút khỏi thành phố bằng đường biển, và dưới sự chỉ huy của Themistocles họ đã đánh bại hạm đội Ba Tư tại trận Salamis.

But the Athenians had evacuated the city by sea, and under Themistocles they defeated the Persian fleet at the Battle of Salamis.