Các mức giá dao động cho từng phiên bản màu xe cũng không chênh lệch là bao, thế nên Future 125fi 2019 của Honda được nhận định là đang khá “ăn khách” tại các đại lý trên toàn quốc. Và để tìm hiểu kĩ hơn về dòng xe số cực mạnh này, mời bạn cùng chúng tôi tìm đọc mọi tin tức chính xác được thông tin tới bạn đọc quan tâm ngay bây giờ.
Honda Future 2019 giá bán bao nhiêu? Đánh giá chi tiết Future 125fi
Honda Future 125 Fi 2019 là một trong những chiếc xe máy được bán ra nhiều nhất trên thị trường Việt Nam nửa đầu năm. Honda Future là cái tên được nhiều người nhắc đến khi cần tìm một chiếc xe số chất lượng, mức giá phải chăng.
Có mặt tại Việt Nam từ năm 1999, Honda Future đã dành được nhiều tình cảm yêu mến của người dùng Việt. Honda Việt Nam cũng đã liên tục cho ra đời những phiên bản Future với nhiều cải tiến cả về thiết kế và động cơ để thỏa mãn được nhu cầu sử dụng của khách hàng Việt Nam.
Giá xe Honda Future 125 Fi 2019: giá bán chỉ từ 25.000.000 VNĐ
Future 125cc được bán ra với 3 phiên bản cùng mức giá như sau:
Phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành đúc: 30.990.000 (VNĐ)
Phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành nan hoa: 29.990.000 (VNĐ)
Phiên bản Chế hòa khí, phanh đĩa, vành nan hoa: 25.500.000 (VNĐ).
Về kiểu dáng thiết kế
Mặt trước của xe vẫn là kiểu thiết kế theo hình chữ V và được tích hợp 2 đèn xi-nhan kích thước lớn. Phía trên là đèn pha đôi có cường độ ánh sáng mạnh và khả năng chiếu sáng xa. Logo trên thân xe được hoàn thiện theo kiểu 3D dạng hình khối đầy nổi bật. Kèm theo đó là bộ tem xe được làm mới với những gam màu mạnh mẽ và liền lạc với màu sắc chung của chiếc xe.
Được thiết kế với mục đích là tạo ra một chiếc xe có phong cách thể thao, chất lừ, Honda Future 125 Fi có được thiết kế mạnh mẽ, thể thao vượt trội. Toàn chiếc xe Honda Future Fi toát lên sự thanh thoát, mạnh mẽ và rất thể thao, mà ít có chiếc xe số nào trên thị trường có được.
Về khả năng vận hành
Mặc dù là chiếc xe máy số, nhưng Honda Future 125 lại được trang bị đông cơ với xy lanh 125cc, ngang ngửa với nhiều chiếc xe tay ga mạnh mẽ trên thị trường, chính vì thế, Honda Future có được sự vận hành vượt trội.
Tăng tay ga nhẹ từ tốc độ 0 – 40 km/h mất khoảng 2 giây, tăng tốc từ 0 – 60 km/h mất khoảng 4,5 giây. Khả năng tăng tốc này của Honda Future 125 Fi so với nhiều xe số khác trên thị trường được cho là rất tốt, tương đương với những xe ga mạnh khác trên thị trường như Air Blade hay Yamaha Nouvo. Thậm chí, với điều kiện đi trên đường cao tốc, chúng tôi có thể đạt tới tốc độ tối đa tới 120 km/h.
Đề xe khá “ngọt”, “phát nào ăn phát đấy”, do đó, sẽ không có hiện tượng khó đề xe vào buổi sáng sớm hoặc sau vài ba ngày không đi xe, bạn cũng chỉ cần đề cái được luôn. Rất ít khi phải sử dụng đến hệ thống đạp nổ xe máy. Xe tăng ga khá nhẹ nhàng, với gia tốc nhẹ.
Cảm giác lái Honda Future 125 Fi là khá chân thật và thoải mái, do đó, người điều khiển cảm thấy rất tuyệt khi điều khiển chiếc xe này. Tuy nhiên, phần giảm xóc được trang bị giảm chấn thủy lực bánh trước, lò xo bánh sau, nhưng với tổng khối lượng lên đến 107 kg của Honda Future thì thực sự hệ thống giảm xóc này chưa đáp ứng được. Do đó, khi đi quá lâu thì cảm giác mỏi và rung tay vẫn có và chưa thực sự tạo sự thoải mái cho người điều khiển.
Hình ảnh chi tiết và thực tế nhất của xe Honda Future 125 Fi 2019
Thông số kỹ thuật Honda Future 125 FI 2019
Trọng lượng: 104 kg
Kích thước: 1.932 x 711 x 1.092 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.258 mm
Độ cao yên: 758 mm
Độ cao gầm: 135 mm
Thùng xăng: 4,6 lít
Lốp trước: 70/90 – 17 M/C 38P
Lốp sau: 80/90 – 17 M/C 50P
Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí
Dung tích xy-lanh: 124,8 cc
Đường kính x hành trình pít-tông: 52,4 x 57,9 mm
Tỷ số nén: 9,3 : 1
Công suất tối đa: 7,08 kW, 7.500 RPM (bản không có FI là 7,06 kW)
Mô-men cực đại 10,6 N.m, 5.500 RPM
Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy / 0,7 lít khi thay nhớt
Hộp số: Cơ khí, 4 số tròn
Hệ thống khởi động: Điện/ Đạp chân.