Top 5 # Mã Biển Số Xe Các Tỉnh Thành Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 5/2023 # Top Trend | Sachlangque.net

Mã Biển Số Xe Các Tỉnh Thành Việt Nam

Biển số xe các tỉnh thành phía Bắc:

– Biển xe các tỉnh thuộc Hà Nội và lân cận Hà Nội bao gồm:

tỉnh Thái Nguyên: 20 tỉnh Phú Thọ: 19 tỉnh Bắc Giang: 98 tỉnh Hòa Bình: 28 tỉnh Bắc Ninh: 99 tỉnh Hà Nam: 90 Hà Nội: 29, 30, 31, 32, 33, 40 tỉnh Hải Dương: 34 tỉnh Hưng Yên: 89 tỉnh Vĩnh Phúc: 88

– Biển số xe các tỉnh vùng duyên hải Bắc Bộ:

tỉnh Quảng Ninh: 14 tỉnh Hải Phòng: 15, 16 tỉnh Nam Định: 18 tỉnh Ninh Bình: 35 tỉnh Thái Bình: 17

– Biển số xe các tỉnh miền núi phía Bắc:

tỉnh Hà Giang: 23 tỉnh Cao Bằng: 11 tỉnh Lào Cai: 24 tỉnh Bắc Cạn: 97 tỉnh Lạng Sơn: 12 tỉnh Tuyên Quang: 22 tỉnh Yên Bái: 21 tỉnh Điện Biên: 27 tỉnh Lai Châu: 25 tỉnh Sơn La: 26

Biển số xe các tỉnh thành miền Trung:

– Biển số các tỉnh Bắc Trung Bộ:

tỉnh Thanh Hóa: 36 tỉnh Nghệ An: 37 tỉnh Hà Tĩnh: 38 tỉnh Quảng Bình: 73 tỉnh Quảng Trị: 74 tỉnh Thừa Thiên Huế: 75

– Biển số các tỉnh Nam Trung Bộ:

thành phố Đà Nẵng: 43 tỉnh Quảng Nam: 92 tỉnh Quảng Ngãi: 76 tỉnh Bình Định: 77 tỉnh Phú Yên: 78 tỉnh Khánh Hòa: 79 tỉnh Ninh Thuận: 85 tỉnh Bình Thuận: 86 tỉnh Tây Nguyên:

tỉnh Kon Tum: 82 tỉnh Gia Lai: 81 tỉnh Đắc Lắc: 47 tỉnh Đắc Nông: 48 tỉnh Lâm Đồng: 49

Biển số xe của các tỉnh miền Nam

– Mã biển số xe các tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ:

thành phố Hồ Chí Minh: 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59.

thành phố Cần Thơ: 65 tỉnh Long An: 62 tỉnh Đồng Tháp: 66 tỉnh Tiền Giang: 63 tỉnh An Giang: 67 tỉnh Bến Tre: 71 tỉnh Vĩnh Long: 64 tỉnh Hậu Giang: 95 tỉnh Kiên Giang: 68 tỉnh Sóc Trăng: 83 tỉnh Bạc Liêu: 94 tỉnh Cà Mau: 69

Ngày cập nhật 2015/11/10 Tác giả: Quốc Anh

Biển Số Các Tỉnh Thành Việt Nam Và Giải Mã Các Chữ Cái Có Trong Biển Số!

Biển số các tỉnh thành Việt Nam và giải mã các chữ cái có trong biển số!

Biển số – Biển kiểm soát xe trong cả nước Việt Nam:

Chi tiết chữ cái sau trong biển số!

An Giang Biểm kiểm soát xe môtô 1. Thành phố Long Xuyên: 67-B1 2. Thành phố Châu Đốc: 67-E1 3. Thị xã Tân Châu: 67-H1 4. Huyện Châu Thành: 67-C1 5. Huyện Châu Phú: 67-D1 6. Huyện Tịnh Biên: 67-F1 7. Huyện An Phú: 67-G1 8. Huyện Phú Tân: 67-K1 9. Huyện Chợ Mới: 67-L1 10. Huyện Thoại Sơn: 67-M1 11. Huyện Tri Tôn: 67-N1 Bắc Giang Biển số xe máy 98 các thành phố, huyện thuộc tỉnh Bắc Giang. Thành phố Bắc Giang: 98-B1 Huyện Hiệp Hòa: 98-D1 Huyện Việt Yên: 98-K1 Huyện Lạng Giang: 98-M1 Huyện Lục Nam: 98-F1 Huyện Tân Yên: 98-H1 Huyện Yên Thế: 98-C1 Huyện Yên Dũng: 98-G1 Huyện Sơn Động: 98-L1 Huyện Lục Ngạn: 98-E1 Biển số xe ô tô 98 thuộc tỉnh Bắc Giang: 98A, 98B, 98C, 98D, 98LD.

Bắc Ninh Biển số xe 99-G1, 99-B1, 99-C1, 99-D1, 99-E1, 99-F1, 99-H1, 99-K1 thuộc huyện, thành phố nào tỉnh Bắc Ninh. Biển số xe 99 thuộc tỉnh Bắc Ninh. Biển số xe máy 99 ở các huyện như sau: Thành phố Bắc Ninh: 99-G1 Thị xã Từ Sơn: 99-B1 Huyện Tiên Du: 99-C1 Huyện Yên Phong: 99-D1 Huyện Quế Võ: 99-E1 Huyện Thuận Thành: 99-F1 Huyên Gia Bình: 99-H1 Huyện Lương Tài: 99-K1 Biển số ô tô ở các huyện Bắc Ninh như sau: 99A, 99B, 99C, 99D, 99LD.

Bắc Cạn Biển số xe 97-C1, 97-E1, 97-F1, 97-K1, 97-M1, 97-N1… thuộc huyện nào tỉnh Bắc Kạn… Biển số xe 97 thuộc tỉnh Bắc Cạn. Huyện Chợ Đồn Huyện Chợ Mới Huyện Na Rì Huyện Pắc Nặm Huyện Ngân Sơn Biển số xe ô tô 97 thuộc tỉnh Bắc Cạn: 97A, 97B, 97C, 97D, 97LD.

Bạc Liêu Biển số xe 94-K1, 94-D1, 94-E1, 94-F1, 94-C1, 94-B1, 94-G1 thuộc huyện nào tỉnh Bạc Liêu… Biển số xe 94 thuộc địa bàn tỉnh Bạc Liêu. Biển số xe máy 94 ở các thành phố, thị xã, huyện thuộc tỉnh Bạc Liêu như sau: Thành phố Bạc Liêu: 94-K1 Thị xã Giá Rai: 94-D1 Huyện Phước Long: 94-E1 Huyện Hồng Dân: 94-F1 Huyện Vĩnh Lợi: 94-C1 Huyện Đông Hải: 94-B1 Huyện Hòa Bình: 94-G1 Biển số ô tô 94 thuộc tỉnh Bạc Liêu như sau: 94A, 94B, 94C, 94D, 94LD.

Bến Tre Bến Tre cấp biển kiểm soát xe máy cho các huyện như sau: Thành phố Bến Tre: 71-B1 & 71-B2 Huyện Châu Thành: 71-B1 & 71-B2 Huyện Giồng Trôm: 71-B1 & 71-B2 Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1 & 71-B2 Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1 & 71-B2 Huyện Bình Đại: 71-C1 Huyện Ba Tri: 71-C2 Huyện Thạnh Phú: 71-C3 Huyện Chợ Lách: 71-C4 Biển số xe ô tô đăng ký ở Bến Tre: 71A, 71B, 71C, 71D, 71LD.

Bình Định Biển số xe áy 77 ở các huyện trên địa bàn Bình Định: Thành phố Quy Nhơn: 77-L1 Thị xã An Nhơn: 77-F1 Huyện An Lão: 77-M1 Huyện Hoài Ân: 77-K1 Huyện Hoài Nhơn: 77-C1 Huyện Phù Cát: 77-E1 Huyện Phù Mỹ: 77-D1 Huyện Tuy Phước: 77-G1 Huyện Tây Sơn: 77-H1 Huyện Vân Canh: 77-B1 Huyện Vĩnh Thạnh: 77-N1 Biển số xe 77 của ô tô trên địa bàn Bình Định 77A, 77B, 77C, 77D, 77LD. Biển số xe 77 nền màu trắng, chữ số đen là xe tư nhân gồm ô tô, xe máy của cá nhân, doanh nghiệp trên địa bàn Bình Định. Biển số xe 77 nền màu xanh, chữ số trắng là xe của cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn Bình Định.

Bình Dương Biển số xe Bình Dương cấp cho các địa phương như sau: Biển kiểm soát xe mô tô Thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1 Thị xã Thuận An: 61-C1 Thị xã Dĩ An: 61-D1 Thị xã Tân Uyên: 61-E1 Huyện Phú Giáo: 61-F1 Thị xã Bến Cát: 61-G1 Huyện Dầu Tiếng: 61-H1 Huyện Bàu Bàng: 61-K1 Huyện Bắc Tân Uyên: 61-N1 Biển kiểm soát xe ô tô: 61A, 61B, 61C, 61D, 61LD

Bình Phước Biển số xe máy 93 các thị xã, huyện thuộc tỉnh Bình Phước như sau: Thị xã Đồng Xoài 93-P1 Thị xã Bình Long 93-E1 Thị xã Phước Long 93-K1 Huyện Bù Đăng 93-L1 Huyện Bù Đốp 93-G1 Huyện Bù Gia Mập 93-H1 Huyện Chơn Thành 93-B1 Huyện Đồng Phú 93-M1 Huyện Hớn Quản 93-C1 Huyện Lộc Ninh 93-N1 & 93-F1 Biển số xe ô tô 93 thuộc tỉnh Bình Phước: 93A, 93B, 93C, 93D, 93LD.

Bình Thuận Biển số xe máy 86 thuộc huyện nào tỉnh Bình Thuận? Thành phố Phan Thiết: 86-C1 Huyện Tuy Phong: 86-B1 Huyện Bắc Bình: 86-B2 Huyện Hàm Thuận Bắc: 86-B3 Huyện Hàm Thuận Nam: 86-B4 Huyện Hàm Tân: 86-B5 Thị xã La Gi: 86-B6 Huyện Tánh Linh: 86-B7 Huyện Đức Linh: 86-B8 Huyện Phú Quý: 86-B9 Biển số ô tô 86 thuộc tỉnh Bình Thuận: 86A, 86B, 86C, 86D, 86LD. Cà Mau Phòng CSGT công an tỉnh này quản lý và cấp biển kiểm soát 69 cho các huyện như sau: Thành phố Cà Mau: 69-C1, 69-K2, Huyện Đầm Dơi: 69-F1 5số, 69-R1 4số Huyện Ngọc Hiển: 69-L1 5số, 69-N1 4số Huyện Cái Nước: 69-E1 5số, 69-N1 4số Huyện Trần Văn Thời: 69-N1 5số, 69-S1 4số Huyện U Minh: 69-H1 Huyện Thới Bình: 69-D1 5số, 69-U1 4số Huyện Năm Căn: 69-M1 Huyện Phú Tân: 69-K1 5số, 69-P1 4số Biển số xe ô tô đăng ký ở Cà Mau như sau: 69A, 69B, 69C, 69D, 69LD.

Cao Bằng Biển số xe 11 của tỉnh Cao Bằng Biển số xe 11 của tỉnh Cao Bằng áp dụng cho xe mô tô Tra cứu biển số xe máy sẽ thấy, biển số 11 cấp cho công dân cứ trú trên địa bàn tình Cao Bằng khi đi đăng ký xe. BKS xe máy cấp cho các huyện, thị trên địa bàn Cao Bằng thường bắt đầu bằng số 11, kèm theo là các ký tự X, T, U, P, S, V, M, R… áp dụng cho các địa bàn như sau: Thành phố Cao Bằng: 11X1-XXXXX, 11B1-XXXXX Huyện Trùng Khánh: 11K1-XXXXX Huyện Thông Nông: 11T1-XXXXX Huyện Trà Lĩnh: 11Y1-XXXXX Huyện Quảng Uyên: 11U1-XXXXX Huyện Hà Quảng: 11S1-XXXXX Huyện Phục Hòa: 11P1-XXXXX Huyện Thạch An: 11V1-XXXXX Huyện Bảo Lạc: 11M1-XXXXX Huyện Bảo Lâm: 11L1-XXXXX Huyện Hạ Lang: 11R1-XXXXX Huyện Nguyên Bình: 11N1-XXXXX Huyện Hòa An: 11H1-XXXXX

Đắk Lắk Bảng số xe máy của các địa phương thuộc tỉnh Đắk Lắk như sau: Thành phố Buôn Ma Thuột: 47-B1 Thị xã Buôn Hồ: 47-C1 Huyện Ea H’leo: 47-D1 Huyện Krông Năng: 47-E1 Huyện EaKar: 47-F1 Huyện M’Drăk: 47-G1 Huyện Cưmgar: 47-H1 Huyện Krông Bông: 47-K1 Huyện Krông Ana: 47-L1 Huyện Lăk: 47-N1 Huyện Krông Pắc: 47-M1 Huyện Ea Sup: 47-P1 Huyện Buôn Đôn: 47-S1 Huyện Cư Kuin: 47-T1 Huyện Krông Búk: 47-U1 Biển số ô tô của Đắc Lắc: 47A, 47B, 47C, 47D, 47LD… Đắk Nông Biển số xe máy tỉnh Đắc Nông: Thị xã Gia Nghĩa: 48-B1 Huyện Đắk R’Lấp: 48-H1 Huyện Tuy Đức: 48-K1 Huyện Đắk Glong: 48-G1 Huyện Đắk Song: 48-F1 Huyện Đắk Mil: 48-E1 Huyện Cư Jút: 48-D1 Huyện Krông Nô: 48-C1 Biển số xe ô tô tỉnh Đắc Nông: 48A, 48B, 48C, 48D, 48LD… Điện Biên · Thành phố Điện Biên Phủ 27-P1 · Huyện Điện Biên 27-N1 · Thị xã Mường Lay 27-X1 · Huyện Tuần Giáo 27-Z1 · Huyện Điện Biên Đông 27-U1 · Huyện Mường Nhé 27-S1 · Huyện Mường Ẳng 27-Y1 · Huyện Mường Chà 27-V1 · Huyện Tủa Chùa 27-L1

Đồng Nai · Thành phố Biên Hòa: 60-B1-F1-F2; 60-AA · Thị xã Long Khánh: 60-B2 60-AB · Huyện Tân Phú: 60-B3; 60-AC · Huyện Định Quán: 60-B4; 60-AD · Huyện Xuân Lộc: 60-B5; 60-AE · Huyện Cẩm Mỹ: 60-B6;60-AF · Huyện Thống Nhất: 60-B7; 60-AH · Huyện Trảng Bom: 60-B8; 60-AK · Huyện Vĩnh Cửu: 60-B9; 60-AL · Huyện Long Thành: 60-C1; 60-AM · Huyện Nhơn Trạch: 60-C2; 60-AN · Xe mô tô trên 175cc: 60-A1 · Xe con: 60A · Xe khách: 60B · Xe tái và xe bán tải: 60C

Đồng Tháp · Thành phố Cao Lãnh: 66-P1 · Thành phố Sa Đéc: 66-S1 · Thị xã Hồng Ngự: 66-H1 · Huyện Cao Lãnh: 66-F1 · Châu Thành: 66-C1 · Hồng Ngự: 66-G1 · Lai Vung: 66-L1 · Lấp Vò: 66-V1 · Tam Nông: 66-N1 · Tân Hồng: 66-K1 · Thanh Bình: 66-B1 · Tháp Mười: 66-M1 Gia Lai · Thành phố Pleiku: 81-B1-B2 · Thị xã An Khê: 81-G1 · Thị xã Ayun Pa: 81-M1 · Huyện Chư Păh: 81-X1 · Huyện Chư Prông: 81-T1 · Huyện Chư Sê: 81-P1 · Huyện Đắk Đoa: 81-C1 · Huyện Đak Pơ: 81-F1 · Huyện Đức Cơ: 81-U1 · Huyện Ia Grai 81-V1 · Huyện Ia Pa: 81-L1 · Huyện K’Bang: 81-H1 · Huyện Kông Chro: 81-K1 · Huyện Krông Pa: 81-N1 · Huyện Mang Yang: 81-E1 · Huyện Phú Thiện: 81-D1 · Huyện Chư Pưh: 81-S1 · Xe có phân khối từ 50cc trở xuống: 81 -AA Hà Giang · Thành phố Hà Giang: 23-B1 · Huyện Bắc Quang: 23-D1 · Huyện Quang Bình: 23-E1 · Huyện Hoàng Su Phì: 23-F1 · Huyện Xín Mần: 23-G1 · Huyện Vị Xuyên: 23-H1 · Huyện Bắc Mê: 23-K1 · Huyện Quản Bạ: 23-L1 · Huyện Yên Minh: 23-M1 · Huyện Đồng Văn: 23-N1 · Huyện Mèo Vạc: 23-P1 Hà Nam · Huyện Kim Bảng: 90-A1 · Thành phố Phủ Lý: 90-B1 · Huyện Thanh Liêm: 90-B2 · Huyện Duy Tiên: 90-D1 · Huyện Bình Lục: 90-E1 · Huyện Lý Nhân: 90-L1 Hà Tĩnh · Huyện Vũ Quang: 38-E1 · Huyện Đức Thọ: 38-D1 · Huyện Hương Sơn: 38-H1 · Huyện Hương Khê: 38-B1 · Huyện Nghi Xuân: 38-N1 · Thành phố Hà Tĩnh: 38-P1 · Huyện Can Lộc: 38-C1 · Huyện Kỳ Anh: 38-K1 · Thị xã Hồng Lĩnh: 38-F1 · Huyện Cẩm Xuyên: 38-X1 · Huyện Lộc Hà: 38-L1 · Huyện Thạch Hà: 38-M1 · Xe Mua Ở Các Tỉnh Khác Gủi Về Đăng Ký: 38-P

Hải Dương · Thành phố Hải Dương: 34-B1-B2-B3 · Thị xã Chí Linh: 34-C1 · Huyện Kinh Môn: 34-D1 · Huyện Ninh Giang: 34-E1 · Huyện Thanh Miện:34-F1 · Huyện Gia Lộc:34-P1 · Huyện Nam Sách: 34-M1 · Huyện Thanh Hà: 34-M2 · Huyện Tứ Kỳ:34-N1 · Huyện Bình Giang: 34-P1 · Huyện Cẩm Giàng: 34-K1 · Huyện Kim Thành: 34-?1

Hải Phòng · Quận Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An: 15-B1-B2 · Huyện An Dương: 15-C1 · Huyện An Lão: 15-D1 · Huyện Cát Hải: 15-E1 · Huyện Kiến Thuỵ: 15-F1 · Huyện Thuỷ Nguyên: 15-G1 · Huyện Tiên Lãng: 15-H1 · Huyện Vĩnh Bảo: 15-K1 · Quận Dương Kinh: 15-L1 · Quận Đồ Sơn: 15-M1 · Quận Kiến An: 15-N1 Hậu Giang · Thành phố Vị Thanh: 95-B1 · Thị xã Ngã Bảy: 95-F1 · Huyện Châu Thành: 95-G1 · Huyện Châu Thành A: 95-H1 · Huyện Long Mỹ: 95-D1 · Huyện Phụng Hiệp: 95-E1 · Huyện Vị Thủy: 95-C1 Hòa Bình · Thành phố Hòa Bình: 28-H1 · Huyện Lương Sơn: 28-G1 · Huyện Kỳ Sơn: 28-K1 · Huyện Kim Bôi: 28-B1 · Huyện Lạc Thủy: 28-L1 · Huyện Yên Thủy: 28-F1 · Huyện Cao Phong:28-C1 · Huyện Đà Bắc: 28-D1 · Huyện Mai Châu: 28-M1 · Huyện Tân Lạc: 28-E1 · Huyện Lạc Sơn: 28-N1 Hưng Yên · Thành phố Hưng Yên: 89-B1 · Huyện Ân Thi: 89-C1 · Huyện Kim Động: 89-D1 · Huyện Phù Cừ: 89-G1 · Huyện Tiên Lữ: 89-H1 · Huyện Khoái Châu: 89-E1 · Huyện Văn Giang: 89-K1 · Huyện Mỹ Hào: 89-F1 · Huyện Yên Mỹ: 89-M1 · Huyện Văn Lâm: 89-L1 Khánh Hòa · Thành phố Nha Trang: 79-N1-N2 · Thành phố Cam Ranh: 79-C1 · Thị xã Ninh Hòa: 79-H1 · Huyện Diên Khánh: 79-D1 · Huyện Vạn Ninh: 79-V1 · Huyện Khánh Vĩnh: 79-X1 · Huyện Khánh Sơn: 79-K1 · Huyện Cam Lâm: 79-Z1 · Huyện Trường Sa Kiên Giang · Thành phố Rạch Giá: 68-X1 · Thị xã Hà Tiên: 68-H1 · Huyện An Biên: 68-B1 · Huyện An Minh: 68-M1 · Huyện Châu Thành: 68-C1 · Huyện Giồng Riềng: 68-G1 · Huyện Gò Quao: 68-E1 · Huyện Hòn Đất: 68-D1 · Huyện Kiên Hải: 68-S1 · Huyện Kiên Lương: 68-K1 · Huyện Phú Quốc: 68-P1 · Huyện Tân Hiệp: 68-T1 · Huyện Vĩnh Thuận: 68-N1 · Huyện U Minh Thượng: 68-L1 · Huyện Giang Thành: 68-F1 Kon Tum · Thành phố Kon Tum: 82-B1 · Huyện Đắk Glei 82-N1 · Huyện Đắk Hà: 82-H1 · Huyện Đắk Tô 82-F1 · Huyện Ia H’Drai · Huyện Kon Plông · Huyện Kon Rẫy: 82-K1 · Huyện Ngọc Hồi 82-E1 · Huyện Sa Thầy: 82-M1 · Huyện Tu Mơ Rông Lai Châu

Thành phố Lai Châu:25-B1

Huyện Mường Tè:

Huyện Nậm Nhùm:

Huyện Phong Thổ:

Huyện Sìn Hồ:

Huyện Tam Đường:

Huyện Tân Uyên:25-U1

Huyện Than Uyên: 25-T1

Long An

Thành phố Tân An: 62-B1

Huyện Tân Hưng: 62-C1

Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1

Huyện Tân Thạnh: 62-E1

Huyện Thạnh Hoá: 62-F1

Huyện Thủ Thừa: 62-G1

Huyện Tân Trụ: 62-H1

Huyện Châu Thành: 62-K1

Huyện Cần Đước: 62-L1

Huyện Cần Giuộc: 62-M1

Huyện Bến Lức: 62-N1

Huyện Đức Hoà: 62-P1

Huyện Đức Huệ: 62-S1

Huyện Mộc Hoá: 62-T1

Thị xã Kiến Tường: 62-U1

Thừa Thiên -Huế · Thành phố Huế: 75-B1, 75-F1 · Thị xã Hương Thủy: 75-S1, 75-G1 · Thị xã Hương Trà: 75-D1 · Huyện A Lưới: 75-L1 · Huyện Nam Đông: 75-Y1, 75-M1 · Huyện Phong Điền: 75-C1 · Huyện Phú Lộc: 75-K1 · Huyện Phú Vang: 75-H1 · Huyện Quảng Điền: 75-E1 Tiền Giang · Huyện Cái Bè: 63-B1 · Thị Xã Cai Lậy: 63-B2 · Huyện Châu Thành: 63-B3 · Huyện Chợ Gạo: 63-B4 · Huyện Gò Công Tây: 63-B5 · Thị xã Gò Công: 63-B6 · Huyện Gò Công Đông: 63-B7 · Huyện Tân Phú Đông: 63-B8 · Huyện Tân Phước: 63-B8 · Thành phố Mỹ Tho: 63-B9 · Huyện Cai Lậy: 63-P1 Trà Vinh · Thành phố Trà Vinh: 84-B1-C1 · Huyện Càng Long: 84-L1 · Huyện Châu Thành: 84-D1 · Huyện Cầu Kè: 84-K1 · Huyện Tiểu Cần: 84-H1 · Huyện Cầu Ngang: 84-E1 · Huyện Trà Cú: 84-G1 · Thị xã Duyên Hải: 84-F1 · Huyện Duyên Hải: 84-M1 Tuyên Quang · Thành phố Tuyên Quang: 22-B1-B2 · Huyện Chiêm Hóa: 22-F1, · Huyện Sơn Dương: 22-S1-S2 · Huyện Hàm Yên: 22-Y1 · Huyện Na Hang: 22-N1 · Huyện Yên Sơn: 22-B1 · Huyện Lâm Bình: 22-L1 Tây Ninh · Thành phố Tây Ninh: 70-B1 · Huyện Tân Biên: 70-H1 · Huyện Tân Châu: 70-K1 · Huyện Dương Minh Châu: 70-E1 · Huyện Hòa Thành: 70-G1 · Huyện Bến Cầu: 70-C1 · Huyện Gò Dầu: 70-F1 · Huyện Trảng Bàng: 70-L1 · Huyện Châu Thành: 70-D1 Vĩnh Long · Xe Motor PKL >175cc: 64-A1; 64-A2; 64-A3; 64-A4; 64-A5; 64-A6 · Xe máy điện: 64-MĐ1; 64-MĐ2; 64-MĐ3 · Thành phố Vĩnh Long: 64-B1; 64-B2; 64-B3; 64-B4; 64-C1; 64-C2; 64-C3; 64-CA · Thị xã Bình Minh: 64-H1; 64-H2; 64-H3; 64-H4; 64-HA · Huyện Bình Tân: 64-K1; 64-K2; 64-K3; 64-KA · Huyện Long Hồ: 64-B1; 64-L1; 64-L2; 64-BA · Huyện Mang Thít: 64-G1; 64-G2; 64-G3; 64-GA · Huyện Tam Bình: 64-E1; 64-E2; 64-E3 64-EA · Huyện Trà Ôn: 64-F1; 64-F2; 64-F3; 64-FA · Huyện Vũng Liêm: 64-D1; 64-D2; 64-D3; 64-DA Vĩnh Phúc · Thành phố Vĩnh Yên: 88-B1 · Huyện Sông Lô: 88-C1 · Huyện Lập Thạch: 88-D1 · Huyện Tam Đảo: 88-E1 · Huyện Yên Lạc: 88-F1 · Huyện Bình Xuyên: 88-G1 · Thị xã Phúc Yên: 88-H1 · Huyện Tam Dương: 88-K1 · Huyện Vĩnh Tường: 88-L1 · Huyện Mê Linh: 88-S3 Yên Bái · Thành phố Yên Bái: 21-B1 · Huyện Lục Yên: 21-C1 · Huyện Yên Bình: 21-D1 · Huyện Trấn Yên: 21-F1 · Tx Nghĩa Lộ: 21-K1 · Huyện Văn Chấn: 21-L1

Vũng Tàu Thành phố Vũng Tàu: 72-C1 Thành phố Bà Rịa: 72-D1 Huyện Tân Thành: 72-E1 Huyện Châu Đức: 72-F1 Huyện Xuyên Mộc: 72-G1 Huyện Đất Đỏ: 72-H1 Huyện Long Điền: 72-K1

Thủ đô Hà Nội (29→33)

Quận Ba Đình: 29-B1 Quận Hoàn Kiếm: 29-C1 Quận Hai Bà Trưng: 29-D1-D2 Quận Đống Đa: 29-E1-E2 Quận Tây Hồ: 29-F1 Quận Thanh Xuân: 29-G1 Quận Hoàng Mai: 29-H1 Quận Long Biên: 29-K1 Quận Nam Từ Liêm: 29-L1 Quận Bắc Từ Liêm: 29-L5 Quận Cầu Giấy: 29-P1 Quận Hà Đông: 29-T1 Thị xã Sơn Tây: 29-U1 Huyện Thanh Trì: 29-M1 Huyện Gia Lâm: 29-N1 Huyện Mê Linh: 29-Z1 Huyện Đông Anh: 29-S1 Huyện Sóc Sơn: 29-S6 Huyện Ba Vì: 29-V1 Huyện Phúc Thọ: 29-V3 Huyện Thạch Thất: 29-V5 Huyện Quốc Oai: 29-V7 Huyện Chương Mỹ: 29-X1 Huyện Đan Phượng: 29-X3 Huyện Hoài Đức: 29-X5 Huyện Thanh Oai: 29-X7 Huyện Mỹ Đức: 29-Y1 Huyện Ứng Hoà: 29-Y3 Huyện Thường Tín: 29-Y5 Huyện Phú Xuyên: 29-Y7

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 2: 59-B1;59-BA Quận 4: 59-C1;59-CA Quận 7: 59-C2;59-CB Quận Tân Phú: 59-D1-D2;59-DB Quận Phú Nhuận: 59-E1;59-EA Quận 3: 59-F1;59-FA Quận 12: 59-G1-G2;59-GA Quận 5: 59-H1;59-HA Quận 6: 59-K1-K2; 59-KA Quận 8: 59-L1-L2;59-LA Quận 11: 59-M1- M2;59-MA Quận Bình Tân: 59-N1;50-N1; 59-NA Huyện Bình Chánh: 59-N2;59-NB Quận Tân Bình: 59-P1-P2;59-PA Quận Bình Thạnh: 59-S1- S2;59-SA Quận 1: 59-T1-T2;59-TA Quận 10: 59-U1-U2 59UA Quận Gò Vấp: 59-V1-V2;59-VA Quận 9: 59-X1;59-XA Quận Thủ Đức: 59-X2-X3;59-XB Huyện Hóc Môn: 59-Y1;50-Y1, 50-YA Huyện Củ Chi: 59-Y2-Y3;59 YB Huyện Nhà Bè: 59-Z1;59-ZA Huyện Cần Giờ: 59-Z2;59-ZB Xe môtô phân khối trên 175cc: 59-A3 Xe mô tô biển đặc biệt: 59-xxx-NN-xx Xe máy điện: 41-MĐ1, 41-MĐ2 Xe mô tô của các công ty, doanh nghiệp có vốn nước ngoài: 59-LD

BIỂN SỐ Ô TÔ TRẮNG: Xe ô tô dưới 9 chỗ: 51A, 51F, 51G Xe ô tô trên 10 chỗ: 51B Xe ô tô tải, xe bán tải, xe đầu kéo: 51C, 51D Xe ô tô van: 51D Xe ô tô công trình, xe ô tô dịch vụ công ích: 51E

BIỂN SỐ Ô TÔ XANH:

Xe ô tô của các cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan Đảng: 50A Xe ô tô của đơn vị hành chính sự nghiệp, sự nghiệp công lập có thu: 50M Xe ô tô chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh: 50CD

BIỂN SỐ XE Ô TÔ KÝ HIỆU RIÊNG, BIẾN TRẮNG: Xe ô tô của quân đội làm kinh tế: 50KT Xe ô tô của các công ty, doanh nghiệp có vốn nước ngoài: 50LD Xe ô tô của các Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư: 50DA Rơ moóc, sơmi rơmoóc: 50R, 51R Xe ô tô đăng ký tạm thời: T50, T41 Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm: 50TĐ Xe ô tô hoạt động hạn chế: 50HC Xe ô tô của các tổ chức, cơ quan, cá nhân quốc tịch nước ngoài: 41-xxx(mã quốc gia)-NN/NG/QT/CV-xx (số thứ tự được cấp) Biển ngoại giao hoặc quốc tế có gạch màu đỏ chạy ngang hàng chữ số thể hiện mức độ cao hơn của mỗi dòng biển đó (sự cấm xâm phạm dù bất cứ tình huống nào) Biển số xe 4 số Quận 1: T Quận 2, 9, Thủ Đức: X Quận 3: F Quận 4, 7, Nhà Bè, Cần giờ: Z Quận 5: H Quận 6: K Quận 8: L Quận 10: U Quận 11: M Quận 12, Hóc Môn (Y5-Y9), Củ Chi (Y1-Y4) Quận Bình Tân (N1-5), Bình Chánh (N6-N9) Quận Gò Vấp: V Quận Bình Thạnh:S Quận Phú Nhuận: R Quận Tân Bình(P1-5), Quận Tân Phú(P6-P9)

Toàn bộ tài liệu theo nguồn WIKI

Biển Số Xe Các Tỉnh Thành

Biển số xe các tỉnh thành – Biển số xe cả nước – Biển số xe việt nam

Biển số xe các tỉnh thành

Từ khóa tìm kiếm về biển số xe trên google

69 là biển số xe của tỉnh nào ?

94 là biển số xe của tỉnh nào ?

83 là biển số xe của tỉnh nào ?

68 là biển số xe của tỉnh nào ?

95 là biển số xe của tỉnh nào ?

64 là biển số xe của tỉnh nào ?

71 là biển số xe của tỉnh nào ?

67 là biển số xe của tỉnh nào ?

63 là biển số xe của tỉnh nào ?

66 là biển số xe của tỉnh nào ?

62 là biển số xe của tỉnh nào ?

65 là biển số xe của tỉnh nào ?

72 là biển số xe của tỉnh nào ?

70 là biển số xe của tỉnh nào ?

60 là biển số xe của tỉnh nào ?

61 là biển số xe của tỉnh nào ?

93 là biển số xe của tỉnh nào ?

29,30,31,32,33,40 là biển số xe của tỉnh nào ?

20 là biển số xe của tỉnh nào ? 19 là biển số xe của tỉnh nào ? 98 là biển số xe của tỉnh nào ? 28 là biển số xe của tỉnh nào ? 99 là biển số xe của tỉnh nào ? 90 là biển số xe của tỉnh nào ? 34 là biển số xe của tỉnh nào ? 89 là biển số xe của tỉnh nào ? 88 là biển số xe của tỉnh nào ? 14 là biển số xe của tỉnh nào ?

15,16 là biển số xe của tỉnh nào ?

18 là biển số xe của tỉnh nào ? 35 là biển số xe của tỉnh nào ? 17 là biển số xe của tỉnh nào ? 23 là biển số xe của tỉnh nào ? 11 là biển số xe của tỉnh nào ? 24 là biển số xe của tỉnh nào ? 97 là biển số xe của tỉnh nào ? 12 là biển số xe của tỉnh nào ? 22 là biển số xe của tỉnh nào ?

21 là biển số xe của tỉnh nào ?

27 là biển số xe của tỉnh nào ? 25 là biển số xe của tỉnh nào ? 36 là biển số xe của tỉnh nào ? 37 là biển số xe của tỉnh nào ? 38 là biển số xe của tỉnh nào ? 73 là biển số xe của tỉnh nào ? 74 là biển số xe của tỉnh nào ? 75 là biển số xe của tỉnh nào ? 43 là biển số xe của tỉnh nào ? 92 là biển số xe của tỉnh nào ?

76 là biển số xe của tỉnh nào ?

77 là biển số xe của tỉnh nào ? 78 là biển số xe của tỉnh nào ? 79 là biển số xe của tỉnh nào ? 85 là biển số xe của tỉnh nào ? 86 là biển số xe của tỉnh nào ? 82 là biển số xe của tỉnh nào ? 81 là biển số xe của tỉnh nào ? 47 là biển số xe của tỉnh nào ? 48 là biển số xe của tỉnh nào ? 49 là biển số xe của tỉnh nào ?

Biển Số Xe Các Tỉnh Thành Việt Nam

Biển số xe là tấm biển được làm từ hợp kim nhôm sắt, có dạng hình chữ nhật hoặc hơi vuông được gắn phía sau các đuôi xe máy, xe ô tô… ở nước ta. Đăng kí và gắn biển số xe là việc làm bắt buộc với mọi phương tiện trước khi đưa vào lưu thông trên đường. Biển số thường bao gồm số và chữ cùng quốc huy Việt Nam dập nổi, có sơn phản quang, ký hiệu bảo mật; đối với biển số xe đăng ký tạm thời được in trên giấy.

Màu sắc biển số xe các tỉnh

Việc cấp màu sắc khắc nhau giúp cho việc phân biệt các biển số xe với nhau được dễ dàng hơn, màu sắc đó được biết chiếc xe đó thuộc cơ quan, tổ chức hay cá nhân…

Biển số màu trắng, chữ đen là thuộc sở hữu cá nhân hoặc doanh nghiệp: Đây được coi là biển xe phổ biến khi đi ra đường, đâu đâu bạn cũng nhìn thấy.

Biển số màu xanh dương, có chữ màu trắng là thuộc sở hữu của các cơ quan hành chính sự nghiệp (dân sự).

Biển số xe màu đỏ, chữ trắng là của quân đội hoặc các doanh nghiệp quân đội.

Có một loại biển số xe ít gặp hơn là biển màu vàng, chữ trắng. Đây là biển số xe của Bộ tư lệnh Biên phòng.

Loại cuối cùng: Biển số xe màu vàng chữ đen là xe cơ giới chuyên dụng làm công trình. Bạn sẽ thấy màu biển xe này tại các công trình, như máy xúc, máy ủi hay kéo…

Biển số xe tỉnh thành phía Bắc

Biển số xe tỉnh Thái Nguyên: 20 Biển số xe tỉnh Phú Thọ: 19 Biển số xe tỉnh Bắc Giang: 98 Biển số xe tỉnh Hòa Bình: 28 Biển số xe tỉnh Bắc Ninh: 99 Biển số xe tỉnh Hà Nam: 90 Biển số xe Hà Nội: 29, 30, 31, 32, 33, 40 Biển số xe tỉnh Hải Dương: 34 Biển số xe tỉnh Hưng Yên: 89 Biển số xe tỉnh Vĩnh Phúc: 88

Biển số xe các tỉnh vùng duyên hải Bắc Bộ

Biển số xe tỉnh Quảng Ninh: 14 Biển số xe tỉnh Hải Phòng: 15, 16 Biển số xe tỉnh Nam Định: 18 Biển số xe tỉnh Ninh Bình: 35 Biển số xe tỉnh Thái Bình: 17

Biển số xe các tỉnh miền núi phía Bắc

Biển số xe tỉnh Hà Giang: 23 Biển số xe tỉnh Cao Bằng: 11 Biển số xe tỉnh Lào Cai: 24 Biển số xe tỉnh Bắc Cạn: 97 Biển số xe tỉnh Lạng Sơn: 12 Biển số xe tỉnh Tuyên Quang: 22 Biển số xe tỉnh Yên Bái: 21 Biển số xe tỉnh Điện Biên: 27 Biển số xe tỉnh Lai Châu: 25 Biển số xe tỉnh Sơn La: 26

Biển số xe các tỉnh thành miền Trung

Biển số các tỉnh Bắc Trung Bộ

Biển số xe tỉnh Thanh Hóa: 36 Biển số xe tỉnh Nghệ An: 37 Biển số xe tỉnh Hà Tĩnh: 38 Biển số xe tỉnh Quảng Bình: 73 Biển số xe tỉnh Quảng Trị: 74 Biển số xe tỉnh Thừa Thiên Huế: 75 Biển số các tỉnh Nam Trung Bộ:

Biển số xe thành phố Đà Nẵng: 43 Biển số xe tỉnh Quảng Nam: 92 Biển số xe tỉnh Quảng Ngãi: 76 Biển số xe tỉnh Bình Định: 77 Biển số xe tỉnh Phú Yên: 78 Biển số xe tỉnh Khánh Hòa: 79 Biển số xe tỉnh Ninh Thuận: 85 Biển số xe tỉnh Bình Thuận: 86 Biển số các tỉnh Tây Nguyên:

Biển số xe tỉnh Kon Tum: 82 Biển số xe tỉnh Gia Lai: 81 Biển số xe tỉnh Đắc Lắc: 47 Biển số xe tỉnh Đắc Nông: 48 Biển số xe tỉnh Lâm Đồng: 49

Biển số xe của các tỉnh miền Nam

Các tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ

Biển số xe thành phố Hồ Chí Minh: 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59. Biển số xe tỉnh Bình Phước: 93 Biển số xe tỉnh Bình Dương: 61 Biển số xe tỉnh Đồng Nai: 39, 60 Biển số xe tỉnh Tây Ninh: 70 Biển số xe tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu: 72 Biển số xe các tỉnh miền Tây:

Biển số xe thành phố Cần Thơ: 65 Biển số xe tỉnh Long An: 62 Biển số xe tỉnh Đồng Tháp: 66 Biển số xe tỉnh Tiền Giang: 63 Biển số xe tỉnh An Giang: 67 Biển số xe tỉnh Bến Tre: 71 Biển số xe tỉnh Vĩnh Long: 64 Biển số xe tỉnh Hậu Giang: 95 Biển số xe tỉnh Kiên Giang: 68 Biển số xe tỉnh Sóc Trăng: 83 Biển số xe tỉnh Bạc Liêu: 94 Biển số xe tỉnh Cà Mau: 69

Biển số xe khối nhà nước, quân sự…

80 – Các khối cơ quan Trung ương, nhà nước, báo chí, truyền hình, hàng không, bảo tàng…

NN – Nước ngoài. (2 chữ số: tỉnh đăng ký. 3 chữ số: mã nước, quốc tịch người đăng ký).

NG – Ngoại giao. (Xe bất khả xâm phạm, trừ khi có sự đồng ý của cấp cao VN hoặc Đại sứ quán nước đó).

AT – Binh đoàn 12

AD – Quân đoàn 4 , Binh đoàn Cửu Long

BB – Bộ binh

BC – Binh chủng công binh

BH – Binh chủng hoá học

BS – Binh đoàn Trường Sơn

BT – Binh chủng thông tin liên lạc

BP – Bộ tư lệnh biên phòng

HB – Học viện lục quân

HH – Học viện quân y

KA – Quân khu 1

KB – Quân khu 2

KC – Quân khu 3

KD – Quân khu 4

KV – Quân khu 5

KP – Quân khu 7

KK – Quân khu 9

PP – Các quân y viện

QH – Quân chủng hải quân

QK , QP – Quân chủng phòng không không quân

TC – Tổng cục chính trị

TH – Tổng cục hậu cần

TK – Tổng cục công nghiệp quốc phòng

TT – Tổng cục kỹ thuật

TM – Bộ tổng tham mưu

VT – Viettel

Làm sao để dễ nhớ biển số

Cao Bằng 11 chẳng sai, Lạng Sơn Tây Bắc 12 cận kề. 98 Hà Bắc mời về, Quảng Ninh 14 bốn bề là Than. 15 , 16 cùng mang. Hải Phòng dất Bắc chứa chan nghĩa tình. 17 vùng dất Thái Bình. 18 Nam Ðịnh quê mình đẹp xinh. Phú Thọ 19 Thành Kinh Lạc Hồng. Thái Nguyên Sunfat, gang, đồng, Đôi mươi ( 20 ) dễ nhớ trong lòng chúng ta . Yên Bái 21 ghé qua. Tuyên Quang Tây Bắc số là 22 Hà Giang rồi đến Lào Cai, 23 , 24 sánh vai láng giềng . Lai Châu , Sơn La vùng biên 25 , 26 số liền kề nhau. 27 lịch sử khắc sâu, Đánh tan xâm lược công đầu Điện Biên. 28 Hòa Bình ấm êm, 29 Hà Nội liền liền 32. 33 là đất Hà Tây. Tiếp theo 34 đất này Hải Dương. Ninh Bình vùng đất thân thương, 35 là số đi đường cho dân. Thanh Hóa 36 cũng gần. 37, 38 tình thân, Nghệ An, Hà Tĩnh ta cần khắc ghi. 43 Ðà Nẵng khó gì. 47 Ðắc Lắc trường kỳ Tây Nguyên. Lâm Ðồng 49 thần tiên. 50 Thành Phố tiếp gần sáu mươi.( TPHCM 50 – 59 ) Đồng Nai số 6 lần 10 ( 60 ). Bình Dương 61 tách rời tỉnh xưa. (Tách ra từ Sông Bé) 62 là đất không xa, Long An Bến Lức khúc ca lúa vàng. 63 màu mỡ Tiền Giang. Vĩnh Long 64 ngày càng đẹp tươi. Cần Thơ lúa gạo xin mời. 65 là số của người Cần Thơ. Đồng Tháp 66 trước giờ. 67 kế tiếp là bờ An Giang. 68 biên giới Kiên Giang Cà Mau 69 rộn ràng U Minh. 70 là số Tây Ninh. Xứ dừa 71 yên bình Bến Tre. 72 Vũng Tàu số xe. 73 Xứ QUẢNG vùng quê thanh BÌNH ( Quảng Bình ). 74 Quảng Trị nghĩa tình. Cố đô nước Việt Nam mình 75. 76 Quảng Ngãi đến thăm. Bình Ðịnh 77 âm thầm vùng lên. 78 biển số Phú Yên. Khánh Hòa 79 núi liền biển xanh. 81 rừng núi vây quanh. Gia Lai phố núi, thị thành Playku. Kon tum năm tháng mây mù, 82 dễ nhờ mặc dù mới ra.( tách ra của GiaLai Kontum ) Sóc Trăng có số . 84 kế đó chính là Trà Vinh. 85 Ninh Thuận hữu tình. 86 Bình Thuận yên bình gần bên. Vĩnh Phúc 88 vùng lên. Hưng Yên 89 nhơ tên nhãn lồng. Quãng Nam đất thép thành đồng, 92 số mới tiếp vòng thời gian. 93 dất mới khai hoang, Chính là Bình Phước bạt ngàn cao su. Bạc Liêu mang sô 94. Bắc Kạn 97 có từ rất lâu . Bắc Giang 98 vùng sâu. Bắc Ninh 99 những câu Quan hò.