Thương hiệu Piaggio Xuất xứ Việt Nam
Thiết kế hiện đại
Xe Máy Piaggio Zip 100 E3 được thiết kế đem lại sự thuận tiện cho người dùng cũng như khẳng định phong cách thiết kế tiên tiến của Piaggio. Đầu xe có hai đường cắt chéo là các đèn báo rẽ tạo nên nét cá tính cho xe. Mặt đồng hồ phong cách cố điển hiển thị tất cả các thông số chính yếu. Chân chống bên có công tắc tự động ngắt điện, giúp người dùng không quên gạt chân chống trước khi khởi động xe. Cốp xe rộng rãi có thể đựng mũ bào hiểm, áo mưa và các vật dụng phụ khác.
Cấu tạo thông minh
Yên xe dài hơn mang lại sự thoải mái cho người ngồi đồng thời chiều cao yên lớn hơn so với các xe tay ga cùng loại tạo cho người lái tư thế ngồi đẹp và thanh lịch. Tay dắt sau yên được thiết kế lại tạo sự tiện lợi cho người sử dụng.
Động cơ thích hợp di chuyển trong đô thị
Phiên bản ZIP mới có động cơ dung tích 96cc thích hợp cho việc di chuyển trong đô thị. Các bánh xe đường kính rộng kết hợp với phanh đĩa trước đường kính 175mm đảm bảo độ an toàn cao cho người sử dụng. Đèn pha có độ chiếu sáng mạnh cùng với hai dải đèn xi nhan trước vắt chéo tạo cho đầu xe một vẻ vừa “ngầu” lại đậm tính thể thao. Đặc biệt, phần cuối tay dắt được gắn thêm bộ đèn hậu phụ trợ làm tăng vẻ hiện đại và phong cách cho xe.
Động cơ Hi-PER4
Hi-PER4 pIAGGIO ZIP 100 4T xy lanh đơn là động cơ 4 thì tiên tiến có hệ thống làm mát bằng gió bao gồm 1 thiết bị xử lý khí thải bằng chất xúc tác. Tất cả nhằm đem lại hiệu suất cao nhất khi tăng ga, đặc biệt là khi bạn có thêm bộ điều khiển tốc độ hiệu quả. Đơn giản chỉ cần nhấn ga và bạn đã sẵn sàng lướt nhẹ trên đường.
Hai cốp chứa đồ
Trang bị ngay dưới yên có cốp đựng đồ rộng rãi có thể chứa được 1 nón bảo hiểm trọn đầu. Mặt sau của yếm xe có hộc đựng găng tay có khóa mà bạn có thể để giấy tờ và các vật dụng nhỏ. Bên cạnh đó, móc khóa treo túi xách ở phía trước cùng sàn để chân rộng rãi cho bạn thỏa thích để những phụ kiện khác.
Thông số kỹ thuật
Kiểu động cơ Iget, xi lanh đơn, 4 kỳ, 3 van Hệ thống cung cấp nhiên liệu Chế hòa khí Dung tích xy lanh 96 cc Công sức cực đại 4.2 kW/ 6.750 vòng/ phút / 8.6 kW/ 8.000 vòng/ phút Mô-men xoắc cực đại 6.92 Nm/ 6000 vòng/ phút / 11.2 Nm/ 6.250 vòng/ phút Hệ thống làm mát Làm mát bằng gió cưỡng bức Hệ thống truyền động Tự động/Vô cấp Giảm xóc trước Giảm chấn thủy lực Giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực, ống trụ lồng, cam điều chỉnh tải trọng Hệ thống phanh trước Phanh dĩa đường kính 175 mm Hệ thống phanh sau Phanh tang trống đường kính 140 mm Lốp trước Lốp không săm 100/80 – 10″ Lốp sau Lốp không săm 120/70 – 10″ Chiều dài 1,700 mm Chiều rộng 680 mm Chiều dài cơ sở 1,200 mm Độ cao yên 765 mm Dung tích bình xăng 7 (+- 0,5) lít Trọng lượng bản thân 89kg Tiêu chuẩn bình thải EURO 3