Top 12 # Ý Nghĩa Số Điện Thoại Tứ Quý Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 5/2023 # Top Trend | Sachlangque.net

Ý Nghĩa Số Điện Thoại

4: người Hoa không thích vì họ phát âm là Tứ giống như chữ “Tử”(chết). Tuy nhiên nó không đến nỗi trầm trọng như vậy đâu. Còn có nghĩa khác là cái Vú.Bạn nào tinh ý sẽ nhận ra hãng điện thoại di động N**** nổi tiếng toàn cầu luôn lấy các con số từ 1 tới 9 để đặt tên cho các dòng sản phẩm khác nhau dành cho các mức độ khác nhau nhưng tuyệt đối là không bao giờ có N**** 4xxx đơn giản vì hãng này duy tâm cho rằng đặt tên máy là N**** 4xxx sẽ gặp rủi ro vì “chết”.

VD: chiếc SIM : 09.456.01234456: 4 mùa sinh lộc01234: tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát456 = 4 mùa sinh lộc4953 = 49 chưa qua 53 đã tới569 = Phúc – Lộc – Thọ227 = Vạn Vạn Tuế15.16.18 = Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát18.18.18 = Mỗi năm 1 phát19.19.19 = 1 bước lên trời1102 : Độc nhất vô nhị2204 = Mãi mãi không chết6686 : Lộc lộc phát lộc6868 : Lộc phát lộc phát5555 : Sinh đường làm ăn5656 : Sinh lộc sinh lộc0578 : Không năm nào thất bát1111 : Tứ trụ vững chắc2626: Mãi lộc mãi lộc2628: hái lộc hai phát1368: Cả một đời lộc phát – KIM LÂU1515: 2 cái rằm1618: Nhất lộc nhất phát8683: Phát lộc phát tài52 39: tiền tài92 79: tiền lớn tài lớn39 37: tài trời39 38: thần tài thổ địa39 39: tài lộc3333: Toàn tài8386: phát tài phát lộc8668: Phát lộc lộc phát4648: Tứ lộc tứ phát8888: Tứ phát4078: Bốn mùa không thất bát6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục)3468: Tài tử lộc phát6578: 6 năm thất bát6868: lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)1668: Càng ngày càng phát8686: Phát lộc phát lộc7308: Thất tài không phát7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ7878 :thất bát, thất bát (ông địa)2879: mãi phát tài1102: Độc nhứt vô nhị1122 : Một là một, hai là hai6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm)6758 : sống bằng niềm tin0607: Không xấu không bẩn9991: Chửi cha chúng mày9999: tứ cẩu0378: Phong ba bão táp8181: Phát 1 phát 13737: Hai ông trời6028: Xấu kô ai táng7762: bẩn bẩn xấu trai

***************** Tâm hồn ăn uống nè0908: kô chín kô tái8906: tái chín kô sụn*****************Sinh tử

1110 (0111) = chết thảm (3 hương 1 trứng)7749 = chết cực thảm4953 = chết cực kỳ thê thảm2204: Mãi mãi không chết5555: Năm năm nằm ngủ (người thực vật)4444: Tứ bất tử8648 : trường sinh bất tử0404 : ko chết ko chết0808: Không tắm, không tắm (số của Cái bang)0805: Không tắm, không ngủ (số của Tử tù)3546: Ba năm bốn cháu5505: Năm năm không ngủ2306: Hai bà cháu7777: Thất học, thất tình, thất nghiệp, thất đức1111: 4 cây đèn cầy1314: Trọn đời trọn kiếp5031: Anh ko nhớ em9898: Có tiền có tật2412: 24 tháng 12 Noel1920: Nhất chín nhì bù

Luận số theo phép tính

Tuy nhiên dãy số 1368 còn có một điểm rất đặc biệt mà ít người phát hiện ra đó là : 123+456+789=1368 Đây là 3 cặp số nối tiếp nhau trong dãy số tự nhiên từ 0-9 cộng tổng lại thành ra 1368,có thể hiểu 1368 là chuỗi số đại diện cho sự tổng hòa các con số có đẹp có xấu và mang tính chọn lọc cao nhất của dãy số tự nhiên.Vậy có thể coi 1368 là đẹp?

Hơn nữa 1368 lại không chứa các số bị coi là xấu như 4 và 7 trong đó nên càng mang tính chọn lọc rất cao,hơn nữa đây là số tiến đều ko bị ngắt đoạn lên xuống chập chùng chỉ sự thăng tiến cho chủ nhân của con số này.3456 : Bạn bè nể sợ (B-B-N-S)6789 : San bằng tất cả ( 6 – 7 – 8 – 9 : S – B – T – C ) hoặc Sống bằng tình cảm.4078 : Số này dân làm ăn rất thích ý nghĩa của nó là bốn mùa làm ăn không thất bát4444 : Tứ tử trình làng7777 : Thất bát quanh năm00 : trứng vịt01 – 41 – 81 : con cá trắng02 – 42 – 82 : ốc03 – 43 – 83 : xác chết (con vịt)04 – 44 – 84 : con công05 – 45 – 85 : con trùng06 – 46 – 86 : con cọp07 – 47 – 87 : con heo08 – 48 – 88 : con thỏ09 – 49 – 89 : con trâu10 – 50 – 90 : con rồng nằm11 – 51 – 91 : con ***12 – 52 – 92 : con ngựa13 – 53 – 93 : con voi14 – 54 – 94 : con mèo nhà15 – 55 – 95 : con chuột16 – 56 – 96 : con ong17 – 57 – 97 : con hạc18 – 58 – 98 : con mèo rừng19 – 59 – 99 : con bướm20 – 60 : con rết (con rít áh)21 – 61 : Thuý Kiều22 – 62 : bồ câu23 – 63 : con khỉ24 – 64 : con ếch25 – 65 : con ó26 – 66 : rồng bay27 – 67 : con rùa28 – 68 : con gà29- 69: con lươn30 – 70 : con cá đen31 – 71 : con tôm32 – 72 : con rắn33 – 73 : con nhện34 – 74 : con nai35 – 75 : con dê36 – 76 : bà vải37 – 77 : ông trời38 – 78 : ông địa39 – 79 : thần tài40 – 80 : ông táo

Ý Nghĩa Sim Tứ Quý 1111

Ý nghĩa sim tứ quý 1111

Theo phong thủy, số 1 mang ý nghĩa thứ nhất và mãi mãi. Bộ tứ quý trong sim số đẹp tứ quý 1111 cũng vậy sẽ có nghĩa là mãi mãi, là thứ nhất. Số 1 là căn bản của mọi sự biến hóa, là con số khởi đầu, luôn đem lại điều mới mẻ, tốt đẹp đến cho chủ sở hữu cả trong cuộc sống thường ngày và trong công việc

Số 1 là số nhỏ nhất nằm trong dãy số từ 0-9 nhưng trong cuộc sống số 1 lại là lớn nhất, độc nhất, cao nhất. Thậm chí, trong dân gian thường coi sim tứ quý 1 là sim tứ quý át tượng trưng cho cái đỉnh tối thượng, độc nhất vô nhị.

Số 1 đại diện cho những người tiên phong vươn lên những vị thế quyền lực, được mọi người tôn trọng và khâm phục – biểu thị cho tham vọng. ưu điểm của những người đại diện cho số 1 là năng động, có trách nhiệm, luôn làm việc với chất lượng cao.

Thế nào là sim số đẹp tứ quý 1111 theo phong thủy?

Ngày nay, chiếc điện thoại cùng sim số không còn xa lạ đối với con người nữa mà trở thành vật đồng hành với bạn giúp gắn kết mọi liên lạc trong công việc và trong cuộc sống với nhay thêm gắn bó, gần gũi. Bạn sẽ nhận được nhiều tài lộc, vận may trong cuộc sống hơn nếu như có sở hữu một sim số đẹp vừa dễ nhớ, dễ đọc lại có khả năng tạo nên những ấn tượng cho người tiếp xúc như sim số đẹp tứ quý 1111. Do đó, bạn không nên bỏ qua cơ hội tìm hiểu và sở một một sim mang ý nghĩa tứ quý 1.

Cách chọn sim tứ quý hợp phong thủy hợp mệnh, hợp tuổi:

Để lựa chọn được sim tứ quý hợp phong thủy thì bạn cần lựa chọn sim có ngũ hành tương sinh, tổng số nút cao và âm dương cân bằng. Sim tứ quý đạt ngũ hành tương sinh.

Ứng với ngũ hành: Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ luôn tương sinh tương khắc với nhau. Sự cân bằng tự nhiên cũng như dãy số, mệnh cách đạt được khi bạn kết hợp đúng các con số với nhau.

Các số tương ứng với mệnh và ngũ hành như sau:Mệnh thủy: số 1, mệnh thổ: 2-8, mệnh mộc: 3- 4, mệnh kim 6-7, mệnh hỏa: số 9. Còn hai chữ số 0 và 5 được xem là các con số trung tính dùng để trung hòa.

Như vậy thì các bạn có thể chọn các sim tứ quý đạt ngũ hành tương sinh như sau:

Nếu bạn mệnh Kim: chọn các đuôi tứ quý như 1111, 2222, 0000, 5555, 8888 vì kim sinh thủy, thổ sinh kimNếu bạn mệnh Thủy: thì Kim sinh Thủy và Thủy sinh mộc nên chọn: 0000, 5555, 3333, 4444, 6666, 7777.

Nếu bạn mệnh Mộc thì chọn: 0000, 5555, 1111, 9999Nếu bạn mệnh Thổ chọn các dãy số với đuôi: 0000, 5555, 6666, 7777, 9999

“Uy tín quý hơn vàng, sự hài lòng của bạn là thành công của chúng tôi”.

Ý Nghĩa Sim Tứ Quý 6666

Mỗi người sinh ra đều gắn với các con số nhưng mấy ai hiểu được số điện thoại mình đang dùng có ý nghĩa như thế nào. Có sự phân loại tương đối đa dạng các dòng sim số đẹp vinaphone, sim số đẹp mobifone, hay sim số đẹp Viettel, sim đẹp Vietnamobile. Với những người đơn giản thì thích số dễ đọc, dễ nhớ, những số liền kề giống hệt nhau (2222,3333) hoặc theo thứ tự dãy số tự nhiên 3456.

Với người lãng mạn thì thích con số trùng ngày sinh, năm sinh của mình, của người yêu, hay ngày gắn với kỷ niệm nào đó là có ý nghĩa như thế nào trước hết chúng ta cùng đi tìm hiểu số đẹp. còn giới kinh doanh thì thích số sim trùng với số xe, số nhà…hoặc những sim tứ quý 6666 là một trong những sim tứ quý được nhiều người quan tâm. sim tứ quý 6666, 7777, 8888, hay 9999 thường dẫn đầu luôn được nhiều người quan tâm. Vậy sim số đẹp tứ quý

Số 6 là gấp đôi của số ba và như thế là điềm lành, thuận lợi. Ba cộng thêm sáu là chín và cùng nhau tạo thành nhóm ba con số may mắn. Một sự bài trí dùng bất cứ đồ vật có 6, 9, 3 món đều tốt cho việc hòa giải những khu vực xấu hoặc những nơi hướng xấu. Số 6 theo quan niệm của người phương đông và người phương tây

– Trong việc luận số, người ta coi số 6 là đẹp bởi trong cách đọc của hán nôm, số 6 đồng âm với Lộc, vì vậy số 6 là biểu tưởng của Lộc, là tiền lộc, vàng lộc.ẽ mang lại nhiều may mắn và ý nghĩa cho người dùng.

Phương Đông : Số 6 trong tiếng Trung Quốc phát âm giống từ “giàu sang”, “sinh lợi” và “suôn sẻ”. Do đó, nó trở thành con số mang lại điềm lành và may mắn. Con số 666 của phương Tây cũng được xem là tốt theo văn hoá phương Đông vì nó “nhân ba” may mắn. Số 6 liên kết với nguyên tố Kim – nguyên tố tượng trưng cho tiền bạc và sự thuyết phục.

“Uy tín quý hơn vàng, sự hài lòng của bạn là thành công của chúng tôi”.

Ý Nghĩa Số Điện Thoại, Sim Đuôi Điện Thoại

Ý nghĩa sim điện thoại của bạn là gì? đuôi sim điện thoại của bạn nói lên điều gì? Bài viết này sẽ giúp bạn lý giải ý nghĩa số sim điện thoại của mình theo một số cách suy diễn thường gặp trong cuộc sống.

Một số dạng luận sim phổ biến:

0 = Tay trắng / Bất (phủ định).

Ý nghĩa số 1: (Sinh) là căn bản của mọi sự biến hóa, là số khởi đầu, luôn đem lại những điều mới mẻ, tốt đẹp, đem tới 1 sinh linh mới, 1 sức sống mới cho mọi người.

Ý nghĩa số 2: Tượng trưng là một cặp, một đôi, một số hạnh phúc (song hỷ) và điều hành thuận lợi cho những sự kiện như sinh nhật, cưới hỏi, hội hè. Số hai tượng trưng sự cân bằng âm dương kết hợp tạo thành thái lưu hay là nguồn gốc của vạn vật.

Ý nghĩa số 3:(Tài) số 3 thì có nhiều quan niệm khác nhau, người xưa thường dùng các trạng thái, hình thể gắn với số 3 như: Tam bảo (Phật – Pháp – Tăng), Tam giới (Dục giới, Sắc giới và Vô sắc giới), Tam thời (Quá khứ – Hiện tại – Vị lai), Tam vô lậu học (Giới – Định – Tuệ), Tam đa (Đa phúc, Đa lộc, Đa thọ), Tam tài (Thiên, Địa, Nhân);

Ý nghĩa số 4: Là sự hình thành của hai đôi. Hai cặp chắc hẳn phải tốt lành, thuận lợi nhưng trong cách phát âm tiếng Trung Quốc nó giống như chữ “tử” (chết). Vì thế sự kết hợp này không được tốt đẹp lắm. Người Trung Hoa thường không thích số 4, nhưng nếu không sử dụng số 4 thì không có sự hài hòa chung, như trong âm dương ngũ hành có tương sinh mà không có tương khắc, số 4 còn có ý nghĩa 4 mùa. Chẳng hạn như 468: bốn mùa lộc phát – số rất đẹp, rất ý nghĩa.

Ý nghĩa số 5: Số 5 có ý nghĩa huyền bí xuất phát từ học thuyết Ngũ Hành. Mọi sự việc đều bắt đầu từ 5 yếu tố. Trời đất có ngũ hành (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ) – Người quân từ có ngũ đức (Nhân, Nghĩa, Lễ, Trí, Tín) – Cuộc sống có ngũ phúc (Phú, Quý, Thọ, Khang, Ninh). Số 5 còn là số Vua, thuộc hành Thổ, màu Vàng. Ngày xưa những ngày 5, 14 (4+1=5), 23 (2+3=5) là những ngày Vua thường ra ngoài nên việc buôn bán bị ảnh hưởng. Bây giờ không còn Vua nữa nên mọi người đi đâu vào ngày này thường ít đông và dễ chịu. Không hiểu sao người lại kiêng cử đi lại ngày này. Ngũ đế (Phục Hy, Thần Nông, Huỳnh Đế, Nghiêu, Thuấn). Ngũ luân (Vua tôi, Cha con, Vợ chồng, Anh em, Bạn bè).

Ý nghĩa số 6:(Lộc) Là gấp đôi của số ba và như thế là điềm lành, thuận lợi. Số 6 theo người Trung Hoa thì sẽ đem tới thuận lợi về tiền bạc và vận may cho người dùng nó.

Ý nghĩa số 7: Theo đạo Phật số 7 có ý nghĩa là quyền năng mạnh nhất của mặt trời. Những người theo đạo Phật tin rằng trong suốt tháng 7 (âm lịch) tất cả linh hồn trên thiên đường và địa ngục sẽ trở lại dương gian. số 7 còn tượng trưng cho sự thành tựu sinh hóa cả vũ trụ không gian là đông,tây, nam, bắc; thời gian là quá khứ, hiện tại, tương lai.

Ý nghĩa số 8:(Phát) Cũng là số có nhiều sự quan hệ tôn giáo, là tám điều bất tử trong đạo Lão và bát chánh trong Phật giáo. Số 8 có hai nét đều từ trên xuống giống kèn loe ra, giống như cuộc đời mỗi con người, càng ngày càng làm ăn phát đạt.

Ý nghĩa số 9: (Vĩnh Cửu, Trường Tồn, Quyền Lực) Từ xưa số 9 luôn được coi như là biểu trưng của sự quyền uy và sức mạnh: Ngai vua thường đặt trên 9 bậc, vua chúa thường cho đúc cửu đỉnh (9 cái đỉnh) để minh họa cho quyền lực của mình.

Cách tính quẻ sim hung cát

Bên cạnh dùng sim số đẹp dễ nhớ dễ dọc thì việc sở hữu một sim số điện thoại hợp với thời vận, cung mệnh vừa cát tường vừa mang dấu ân riêng cho bạn vừa mang đến sự an lành tốt đẹp.

Phương pháp:Lấy 4 số cuối của số điện thoại chia cho 80, lấy số dư của phép chia để tra theo liệt kê phía dưới để biết số điện thoại tốt hay xấu.

Ví dụ: Số điện thoại có 4 số cuối là 3201, chia cho 80 dư 1, tra theo số 1; Số cuối 3202, chia cho 80 dư 2, tra theo số 2.

Bảng tra số điện thoại cát tường như ý:Số – Ý nghĩa: Giải thích (Quẻ)

1. Đại triển hoành đồ: Đạt được thành công (Cát – tốt)

2. Nhất thịnh nhì suy: Làm mệt mà không được gì (Hung – xấu)

3. Mặt trời dâng lên: Vạn sự thuận lợi (Cát)

4. Tiền đồ mấp mô: Kham khổ dày vò (Hung)

5. Làm ăn phát đạt: Danh lợi đề huề (Cát)

6. Vận may trời cho: Đạt được thành công (Cát)

7. Cát tường êm ấm: Chắc chắn đạt được thành công (Cát)

8. Phấn đấu lý tưởng: Có ngày thành công (Cát)

9. Tự làm kiệt lực: Tài lợi vô vọng (Hung)

10. Nỗ lực vô ích: Phí công không được gì (Hung)

11. Vững bước xây thành: Chắc chắn được người kính ngưỡng (Cát)

12. Gầy gò yếu đuối: Khó thành việc lớn (Hung)

13. Cát vận trời cho: Được người kính ngưỡng (Cát)

14. Hoặc thắng hoặc bại: Tùy vào nghị lực (Hung)

15. Thành tựu việc lớn: Chắc chắn hưng thịnh (Cát)

16. Thành tựu lập nghiệp: Danh lợi đề huề (Cát)

17. Quý nhân phù trợ: Đạt được thành công (Cát)

18. Thuận lợi hưng thịnh: Mọi việc thuận buồm xuôi gió (Cát)

19. Nội ngoại bất hòa: Trở ngại ùn ùn (Hung)

20. Chịu hết gian khổ: Lo âu sầu não (Hung)

21. Chuyên chú làm ăn: Thông minh khéo làm (Cát)

22. Có tài không làm: Việc không như ý (Hung)

23. Danh vang tứ phương: Sẽ thành đại nghiệp (Cát)

24. Cần dựa chính mình: Đạt được thành công (Cát)

25. Thiên thời địa lợi: Đạt được thành công (Cát)

26. Phong ba bão táp: Vượt mọi chông gai (Hung)

27. Nửa thịnh nửa suy: Giữ được thành công (Hung ẩn cát)

28. Gặp suy chuyển cát: Gặp khó khăn chuyển thành tốt đẹp (Cát)

29. Thẳng bước mây xanh: Tài trí đạt được thành công (Cát)

30. Cát hung chia nửa: Nửa được nửa mất (Hung)

31. Danh lợi đề huề: Thành tựu đại nghiệp (Cát)

32. Con rồng trong ao: Có ngày thành công (Cát)

33. Tài giỏi cẩn thận: Chắc chắn hưng thịnh (Cát)

34. Tai nạn không dứt: Khó chờ thành công (Hung)

35. Trung dung nửa cát: Bo bo giữ mình (Cát)

36. Sóng gió không ngừng: Ngập trong nghèo túng (Hung)

37. Gặp hung hóa cát: Mưa thuận gió hòa (Cát)

38. Danh thì được đến: Khó đạt được lợi (Hung ẩn cát)

39. Tiền đồ rộng lớn: Chờ đến tương lai (Cát)

40. Nửa thịnh nửa suy: Chìm nổi vô định (Cát ẩn hung)

41. Trời cho tài vận: Tiền đồ vô lượng (Cát)

42. Không chuyên sự nghiệp: Không đạt thành công (Cát ẩn hung)

43. Nhẫn nhịn chịu đựng: Biến hung thành cát (Cát ẩn hung)

44. Việc khó như nguyện: Tham công tiếc việc (Hung)

45. Cây xanh trổ lá: Thành công mãn nguyện (Cát)

46. Gập ghềnh mấp mô: Trắc trở ùn ùn (Hung)

47. Quý nhân phù trợ: Đạt được thành công (Cát)

48. Danh lợi song toàn: Phồn vinh phú quý (Cát)

49. Gặp cát được cát: Gặp hung thì hung (Hung)

50. Cát hung đều có: Nửa thắng nửa bại (Cát ẩn hung)

51. Nửa thịnh nửa suy: Chìm nổi bất ngờ (Cát ẩn hung)

52. Trời quang mây tạnh: Đạt được thành công (Cát)

53. Thịnh suy chiếm nửa: Trước cát sau hung (Cát ẩn hung)

54. Nỗ lực hết mình: Khó được thành công (Hung)

55. Bề ngoại sáng rọi: Bên trong lại ẩn họa hoạn khôn lường (Cát ẩn hung)

56. Việc không như ý: Khó được thành công (Hung)

57. Nỗ lực làm việc: Tài vận đến cửa (Cát)

58. Chìm nổi bấp bênh: Trước hung sau cát (Hung ẩn cát)

59. Làm việc do dự: Khó đạt thành công (Hung)

60. Ý tưởng mơ hồ: Khó tìm phương hướng (Hung)

61. Vân che nửa nguyệt: Phong ba ẩn dấu (Cát ẩn hung)

62. Ưu phiền nóng nảy: Mọi việc khó làm (Hung)

63. Vạn vật giáo hóa: Dấu hiệu phồn vinh (Cát)

64. Thập cửu không thành: Tốn công không được việc (Hung)

65. Cát vận tự đến: Hưởng trọn danh tiếng (Cát)

66. Trong ngoài bất hòa: Tổn hại chữ tín (Hung)

67. Vạn sự như ý: Phú quý tự đến (Cát)

68. Nắm chắc thời cơ: Đạt được thành công (Cát)

69. Dao động bấp bênh: Thường gặp khốn khó (Hung)

70. Kinh doanh thất bại: Khó tránh nghèo khổ (Hung)

71. Cát hung chiếm nửa: Chỉ có thể dựa vào ý chí (Cát ẩn hung)

72. Mất rồi lại có: Khó được an bình (Hung)

73. An lạc tự đến: Cát tường như ý (Cát)

74. Vô trí vô mưu: Khó được thành công (Hung)

75. Trong cát có hung: Tiến không bằng giữ (Cát ẩn hung)

76. Vô số đại hung: Dấu hiệu phá sản (Hung)

77. Khổ trước sướng sau: Không bị thất bại (Cát ẩn hung)

78. Nửa được nửa mất: Hoa trong gương trăng trong nước (Cát ẩn hung)

79. Tiền đồ mờ mịt: Hy vọng ít ỏi (Hung)

80. Được rồi lại mất: Phí hoài tâm kế (Cát ẩn hung)

81. (Số 1) Số chiếm cực đỉnh: Đạt được thành công (Cát)

Ý nghĩa số, đuôi số điện thoại Nếu 4 số cuối sim điện thoại của bạn rơi vào trường hợp này nên vứt

Với thời buổi công nghệ hiện nay, chiếc điện thoại đã trở thành món đồ vật bất ly thân của mỗi người và theo đó họ sẽ sở hữu cho mình ít nhất một số điện thoại. Khi lựa chọn số điện thoại để mua, chắc hẳn rất nhiều người trong số chúng ta đều muốn chọn số điện thoại đẹp, độc, lạ, dễ nhớ,… nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa thực sự của từng số trong số điện thoại đó.

Số điện thoại của bạn có ý nghĩa gì?

Ý nghĩa của các số trong điện thoại

Ý nghĩa của các số trong điện thoại của bạn cụ thể như sau:

Số 0: Không có gì, bình thường – Theo quan điểm phong thủy, số 0 mang lại nhiều man mắn, thích hợp với phụ nữ. Chị em phụ nữ NÊN chọn mua những Sim như kiểu 000, 0000 hay đặc biệt hơn là 00000.

Số 1: Nhất – Là số thể hiện sự vững chắc, biểu tượng cho sự quyết tâm.

Số 2: Mãi – Là số thể hiện sự dài lâu, mãi mãi. Phù hợp khi kết hợp với các số 6, 8, 9.

Số 3: Tài – Là số thể hiện sự vững chắc, hài hòa, thích hợp với những người làm ăn.

Số 4: Tử – Nhiều người không thích vì họ phát âm là Tứ giống như chữ “Tử”.

Số 5: Sinh – Là số đứng giữa, mang giá trị kết hợp, biểu trưng cho sự trường tồn, bất diệt.

Số 6: Lộc – Theo quan điểm kinh doanh thì số 6 mang lại nhiều may mắn. Hai số 6 và 8 ghép lại là “lộc phát”(68) hoặc “phát lộc”(86).

Số 8: Phát – Theo quan điểm kinh doanh thì số 8 mang lại nhiều may mắn.

Số 9: Cửu – Là số có giá trị cao nhất thể hiện cho sự vĩnh cửu trường tồn.

số và các hình ảnh tượng trưng

Tương truyền rằng, thời Pháp thuộc, ở Sài Gòn có các sòng bạc do người Hoa lập nên để kiếm lợi, trong đó nổi tiếng nhất phải kể đến 2 cái tên Kim Chung và Đại Thế Giới. Trong số các trò chơi cờ bạc tại đó, có một trò gọi là Xổ số đề, tức là xổ các cặp số đã được đề trên các tấm vé. Trò này thu hút được rất nhiều con bạc từ các tầng lớp lao động bình dân, tuy nhiên có một vấn đề là những người này thường ít học và không biết chữ, do vậy họ không có cách nào hiểu được chữ viết và các số được ghi trên tấm vé. Để giải quyết vấn đề này, các sòng bạc là cho in bức những hình vẽ đặc biệt trên các tấm vé để tất cả mọi người có thể dễ dàng nhận biết số mà mình đã mua. Khi đến giờ công bố số trúng thưởng, nhà cái cho treo những tấm bảng thật lớn trên các cây cột cao, để từ xa mọi người đều nhìn thấy. Chỉ cần nhìn vào hình vẽ trên các tấm bảng này là người mua vé sẽ biết mình có trúng thưởng hay không. Cụ thể các số tương ứng với những hình vẽ như sau:

Số 01 – 41 – 81: Con cá trắng

Số 03 – 43 – 83: Xác chết (con vịt)

Số 04 – 44 – 84: Con công

Số 05 – 45 – 85: Con trùng

Số 09 – 49 – 89: Con trâu

Số 10 – 50 – 90: Con rồng nằm

Số 12 – 52 – 92: Con ngựa

Số 14 – 54 – 94: Con mèo nhà

Số 15 – 55 – 95: Con chuột

Số 18 – 58 – 98: Con mèo rừng

Số 19 – 59 – 99: Con bướm

Số 39 – 79: Thần tài (39 là thần tài nhỏ, 79 là thần tài lớn)

Khi ghép các số lại với nhau ta sẽ được 1 số tổ hợp đặc biệt có ý nghĩa như sau:

Số 01234: Tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh

Số 1486: 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát

Số 456: 4 mùa sinh lộc, cả năm tốt đẹp

Số 4953: 49 chưa qua 53 đã tới

Số 15.16.18: Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát

Số 18.18.18: Mỗi năm 1 phát

Số 19.19.19: 1 bước lên trời

Số 2204: Mãi mãi không chết

Số 6686: Lộc lộc phát lộc

Số 6868: Lộc phát lộc phát

Số 5555: Sinh đường làm ăn

Số 5656: Sinh lộc sinh lộc

Số 0578: Không năm nào thất bát

Số 1111: Tứ trụ vững chắc

Số 2628: Hái lộc hai phát

Số 1368: Cả một đời lộc phát – KIM LÂU

Số 1618: Nhất lộc nhất phát

Số 8683: Phát lộc phát tài

Số 9279: Tiền lớn tài lớn

Số 3938: Thần tài thổ địa

Số 8386: Phát tài phát lộc

Số 8668: Phát lộc lộc phát

Số 4078: Bốn mùa không thất bát

Số 6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục)

Số 6868: Lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)

Số 1668: Càng ngày càng phát

Số 8686: Phát lộc phát lộc

Số 7308: Thất tài không phát

Số 7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ

Số 7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ

Số 7878: Thất bát, thất bát (Ông địa)

Số 1122: Một là một, hai là hai

Số 6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm)

Số 6758: Sống bằng niềm tin

Số 0607: Không xấu không bẩn

Số 9991: Chửi cha chúng mày

Số 0378: Phong ba bão táp

Số 6028: Xấu không ai tán

Số 7762: Bẩn bẩn xấu trai

Những số hợp với người có tâm hồn ăn uống

Số 0908: Không chín không tái

Số 8906: Tái chín tái sụn

Những số mang nghĩa tốt, điều may mắn

Số 6062: Sống không sợ ai

Số 2204: Mãi mãi không chết

Số 8648: Trường sinh bất tử

Số 0404: Không chết không chết

Những số gắn liền với xui xẻo và tai họa

Số 1110 (0111): chết thảm (3 hương 1 trứng)

Số 4953: chết cực kỳ thê thảm

Số 5555: Năm năm nằm ngủ (người thực vật)

Những số mang ý nghĩa khác

Số 0808: Không tắm, không tắm (số của Cái bang)

Số 0805: Không tắm, không ngủ (số của Tử tù)

Số 3508: Ba năm không tắm

Số 5505: Năm năm không ngủ

Số 7777: Thất học, thất tình, thất nghiệp, thất đức, thất bát quanh năm

Số 1314: Trọn đời trọn kiếp

Số 5031: Anh không nhớ em

Số 2412: 24 tháng 12 Noel

Số 1920: Nhất chín nhì bù

Số 3456: Bạn bè nể sợ (B – B- N – S)

Số 6789: San bằng tất cả ( 6 – 7 – 8 – 9: S – B – T – C ) hoặc Sống bằng tình cảm

Số 4078: Số này dân làm ăn rất thích ý nghĩa của nó là bốn mùa làm ăn không thất bát

Số 1368 : Dãy số đuôi 1368 là dãy số đẹp đặc biệt với người kinh doanh, được quan niệm là “Sinh Tài Lộc Phát” (số 1 là Sinh (sinh sôi nảy nở), số 3 là Tài, số 68 là Lộc phát). Tuy nhiên dãy số 1368 còn có một điểm rất đặc biệt mà ít người phát hiện ra đó là: 123+456+789=1368. Đây là 3 cặp số nối tiếp nhau trong dãy số tự nhiên từ 0 – 9 cộng tổng lại thành ra 1368, có thể hiểu 1368 là chuỗi số đại diện cho sự tổng hòa các số có đẹp có xấu và mang tính chọn lọc cao nhất của dãy số tự nhiên. Hơn nữa 1368 lại không chứa các số bị coi là xấu như 4 và 7 trong đó nên càng mang tính chọn lọc rất cao, hơn nữa đây là số tiến đều không bị ngắt đoạn lên xuống chập chùng, chỉ sự thăng tiến cho chủ nhân của số này.

Bạn có biết 4 số cuối trong sim điện thoại có ý nghĩa rất quan trọng, cũng chính vì thế mà những chiếc sim năm sinh với 4 số cuối trong sim …

Ý nghĩa các số trong điện thoại của bạn nói lên điều gì

Đã bao giờ bạn nghĩ tới ý nghĩa của các số điện thoại mà bạn đang dùng chưa. Tham khảo bài viết để biết ý nghĩa các số trong điện …

Số điện thoại bạn đang dùng có ý nghĩa gì? – Dân Sinh

Xem ý nghĩa số điện thoại của bạn. … Ngày sinh của bạn thực sự có ý nghĩa gì ? Những ai sẽ cho bạn vào tròng ngày cá tháng 4. Tổng thống Hoa Kỳ Donald …

NEW *** Bổ sung tính năng bói Mệnh theo tuổi: Kiểm tra ngay để biết bạn thuộc mệnh phong thủy nào: KIM, MỘC, THỦY, HỎA, THỔ, bạn hợp với màu sắc nào, …

ý nghĩa 4 số cuối điện thoại

giải mã sim điện thoại của bạn

giải mã ý nghĩa số điện thoại

ý nghĩa của số điện thoại đang dùng

ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại

phần mềm ý nghĩa số điện thoại

bói số điện thoại của bạn nói lên điều gì