Cập nhật thông tin chi tiết về Tra (Xem) Biển Số Xe Ở 63 Tỉnh Thành Việt Nam Hiện Nay ( Phần 1) mới nhất trên website Sachlangque.net. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Biển số xe Việt Nam là biển kiểm soát xe cơ giới được gắn lên các phương tiện xe cơ giới. Biển số xe được cơ quan công an cấp cho người sở hữu xe khi mua xe mới hoặc chuyển nhượng lại xe.
Biển số xe thông thường có dạng hình vuông hoặc hình chữ nhật và được gắn ở phía đuôi xe. Trên biển số xe thường sử dụng hai dạng kí hiệu là chữ và số. Trong đó, tùy vàol oại xe và đối tượng sử dụng của xe cũng sẽ có những qui định riêng về các biển số.
Ví dụ như những xe dân sự thì sẽ không dùng những chữ cái như I, J, O, Q, W, R, mà thay vào đó là sẽ áp dụng cho các đối tượng xe rơ-moóc, sơ-mi rơ-moóc..
Hoặc như xe công vụ, xe quân đội sẽ áp dụng biển màu đỏ, xe cửa cơ quan nhà nước sẽ áp dụng biển màu xanh.
Biển số xe ở Việt Nam khi tra trên máy tính sẽ cho biết thêm những thông tin về danh tính người chủ hoặc đơn vị nào đã mua phương tiện đó và mua vào khoản thời gian nào. Do đó, việc đọc biển số xe có thể giúp chúng ta nắm được những thông tin sở hữu cơ bản về loại phương tiện quen thuộc này.
Mời các bạn tra (xem) danh sách biển số xe các tỉnh thành khu vực phía Bắc. chi tiết biển số xe các huyện
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Bắc Giang chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Bắc Giang: 98-B1 – Mã biển số xe máy huyện Hiệp Hòa: 98-D1 – Mã biển số xe máy huyện Việt Yên: 98-K1 – Mã biển số xe máy huyện Lạng Giang: 98-M1 – Mã biển số xe máy huyện Lục Nam: 98-F1 – Mã biển số xe máy huyện Tân Yên: 98-H1 – Mã biển số xe máy huyện Yên Thế: 98-C1 – Mã biển số xe máy huyện Yên Dũng: 98-G1 – Mã biển số xe máy huyện Sơn Động: 98-L1 – Mã biển số xe máy huyện Lục Ngạn: 98-E1 * Mã biển số xe ô tô tỉnh Bắc Giang gồm có: 98A, 98B, 98C, 98D, 98LD.
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Bắc Cạn như sau: – Mã biển số xe máy huyện Chợ Đồn 97-C1 – Mã biển số xe máy huyện Chợ Mới 97-E1 – Mã biển số xe máy huyện Na Rì 97-F1 – Mã biển số xe máy huyện Pắc Nặm 97-K1 – Mã biển số xe máy huyện Ngân Sơn 97-M1 * Mã biển số xe ô tô 97 thuộc tỉnh Bắc Cạn: 97A – 97B – 97C – 97D – 97LD.
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Bắc Ninh, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Cao Bằng: 11X1 và 11B1 – Mã biển số xe máy huyện Trùng Khánh: 11K1 – Mã biển số xe máy huyện Thông Nông: 11T1 – Mã biển số xe máy huyện Trà Lĩnh: 11Y1 – Mã biển số xe máy huyện Quảng Uyên: 11U1 – Mã biển số xe máy huyện Hà Quảng: 11S1 – Mã biển số xe máy huyện Phục Hòa: 11P1 – Mã biển số xe máy huyện Thạch An: 11V1 – Mã biển số xe máy huyện Bảo Lạc: 11M1 – Mã biển số xe máy huyện Bảo Lâm: 11L1 – Mã biển số xe máy huyện Hạ Lang: 11R1 – Mã biển số xe máy huyện Nguyên Bình: 11N1 – Mã biển số xe máy huyện Hòa An: 11H1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Hà Nam, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy huyện Kim Bảng: 90-A1 – Mã biển số xe máy thành phố Phủ Lý: 90-B1 – Mã biển số xe máy huyện Thanh Liêm: 90-B2 – Mã biển số xe máy huyện Duy Tiên: 90-D1 – Mã biển số xe máy huyện Bình Lục: 90-E1 – Mã biển số xe máy huyện Lý Nhân: 90-L1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Hải Dương, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Hải Dương: 34-B1-B2-B3 – Mã biển số xe máy thị xã Chí Linh: 34-C1 – Mã biển số xe máy huyện Kinh Môn: 34-D1 – Mã biển số xe máy huyện Ninh Giang: 34-E1 – Mã biển số xe máy huyện Thanh Miện:34-F1 – Mã biển số xe máy huyện Gia Lộc:34-P1 – Mã biển số xe máy huyện Nam Sách: 34-M1 – Mã biển số xe máy huyện Thanh Hà: 34-M2 – Mã biển số xe máy huyện Tứ Kỳ:34-N1 – Mã biển số xe máy huyện Bình Giang: 34-P1 – Mã biển số xe máy huyệnn Cẩm Giàng: 34-K1 – Mã biển số xe máy huyện Kim Thành: 34-?1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở thành phố Hải Phòng, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy các quận Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An: 15-B1-B2 – Mã biển số xe máy huyện An Dương: 15-C1 – Mã biển số xe máy huyện An Lão: 15-D1 – Mã biển số xe máy huyện Cát Hải: 15-E1 – Mã biển số xe máy huyện Kiến Thuỵ: 15-F1 – Mã biển số xe máy huyện Thuỷ Nguyên: 15-G1 – Mã biển số xe máy huyện Tiên Lãng: 15-H1 – Mã biển số xe máy huyện Vĩnh Bảo: 15-K1 – Mã biển số xe máy quận Dương Kinh: 15-L1 – Mã biển số xe máy quận Đồ Sơn: 15-M1 – Mã biển số xe máy quận Kiến An: 15-N1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Hòa Bình, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Hòa Bình: 28-H1 – Mã biển số xe máy huyện Lương Sơn: 28-G1 – Mã biển số xe máy huyện Kỳ Sơn: 28-K1 – Mã biển số xe máy huyện Kim Bôi: 28-B1 – Mã biển số xe máy huyện Lạc Thủy: 28-L1 – Mã biển số xe máy huyện Yên Thủy: 28-F1 – Mã biển số xe máy huyện Cao Phong:28-C1 – Mã biển số xe máy huyện Đà Bắc: 28-D1 – Mã biển số xe máy huyện Mai Châu: 28-M1 – Mã biển số xe máy huyện Tân Lạc: 28-E1 – Mã biển số xe máy huyện Lạc Sơn: 28-N1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Lào Cai, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Lào Cai: 24-B1, B2 – Mã biển số xe máy huyện Bảo Thắng: 24-T1 – Mã biển số xe máy huyện Văn Bàn: 24-V1 – Mã biển số xe máy huyện Bắc Hà: 24-Z1- R1 – Mã biển số xe máy huyện Bát Xát: 24-X1 – Mã biển số xe máy huyện Sa Pa: 24-S1 – Mã biển số xe máy huyện Mường Khương: 24-M1 – Mã biển số xe máy huyện Simacai: 24-U1 – Mã biển số xe máy huyện Bảo Yên: 24-Y1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Lạng Sơn, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy huyện thành phố Lạng Sơn 12-P1 – Mã biển số xe máy huyện Tràng Định: 12-T1 – Mã biển số xe máy huyện Lộc Bình 12-L1 – Mã biển số xe máy huyện Chi Lăng 12-X1 – Mã biển số xe máy huyện Hữu Lũng 12-H1 – Mã biển số xe máy huyện Đình Lập 12-Z1 – Mã biển số xe máy huyện Văn Lãng 12-V1 – Mã biển số xe máy huyện Bình Gia 12-B1 – Mã biển số xe máy huyện Văn Quan 12-U1 – Mã biển số xe máy huyện Cao Lộc 12-D1 – Mã biển số xe máy huyện Bắc Sơn 12-S1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Phú Thọ, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy huyện thành phố Việt trì: 19-B1 – Mã biển số xe máy huyện thị xã Phú Thọ: 19-M1 – Mã biển số xe máy huyện Tam Nông: 19-N1 – Mã biển số xe máy huyện Cẩm Khê: 19-G1 – Mã biển số xe máy huyện Hạ Hòa: 19-F1 – Mã biển số xe máy huyện Thanh Sơn: 19-C1 – Mã biển số xe máy huyện Thanh Thủy: 19-L1 – Mã biển số xe máy huyện Thanh Ba: 19-K1 – Mã biển số xe máy huyện Tân Sơn: 19-D1 – Mã biển số xe máy huyện Lâm Thao: 19-S1 – Mã biển số xe máy huyện Đoan Hùng: 19-E1 – Mã biển số xe máy huyện Yên Lập: 19-H1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Quảng Ninh, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Hạ Long: 14-B1-B4 – Mã biển số xe máy thành phố Móng Cái: 14-K1 – Mã biển số xe máy thành phố Uông Bí: 14-Y1 – Mã biển số xe máy thành phố Cẩm Phả: 14-U1 – Mã biển số xe máy thị xã Quảng Yên: 14-X1 – Mã biển số xe máy thị xã Đông Triều: 14-Z1 – Mã biển số xe máy huyện Ba Chẽ: 14-R1 – Mã biển số xe máy huyện Bình Liêu: 14-P1 – Mã biển số xe máy huyện Cô Tô: 14-B9 – Mã biển số xe máy huyện Đầm Hà: 14-M1 – Mã biển số xe máy huyện Hải Hà: 14-D1 – Mã biển số xe máy huyện Hoành Bồ: 14-V1 – Mã biển số xe máy huyện Tiên Yên: 14-N1 – Mã biển số xe máy huyện Vân Đồn: 14-S1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Ninh Bình, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Ninh Bình: 35-B1, 35-B2 – Mã biển số xe máy thành phố Tam Điệp: 35-T1 – Mã biển số xe máy huyện Gia Viễn: 35-G1 – Mã biển số xe máy huyện Hoa Lư: 35-H1 – Mã biển số xe máy huyện Kim Sơn: 35-K1 – Mã biển số xe máy huyện Nho Quan: 35-N1 – Mã biển số xe máy huyện Yên Khánh: 35-Y1 – Mã biển số xe máy huyện Yên Mô: 35-M1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Thái Bình, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Thái Bình: 17M1, 17N1, 17B1-0, 17B1-1, 17B1-9, 17B9 – Mã biển số xe máy huyện Đông Hưng: 17M3, 17N3, 17B1- 3, 17B3 – Mã biển số xe máy huyện Hưng Hà: 17M4, 17N4, 17B1- 4, 17B4 – Mã biển số xe máy huyện Kiến Xương: 17M7,17N7, 17B1- 7, 17B7 – Mã biển số xe máy huyện Quỳnh Phụ: 17M5, 17N5, 17B1- 5, 17B5 – Mã biển số xe máy huyện Thái Thụy: 17M6, 17N6, 17B1- 6, 17B6 – Mã biển số xe máy huyện Tiền Hải: 17M8, 17N8, 17B1- 8, 17B8 – Mã biển số xe máy huyện Vũ Thư: 17M2, 17N2, 17B1- 2, 17B2
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Thái Nguyên, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Thái Nguyên: 20-B1 – Mã biển số xe máy thành phố Sông Công: 20-B1 – Mã biển số xe máy huyện Đồng Hỷ: 20-B1 – Mã biển số xe máy huyện Định Hoá: 20-C1 – Mã biển số xe máy huyện Võ Nhai: 20-D1 – Mã biển số xe máy huyện Phú Lương: 20-E1 – Mã biển số xe máy huyện Đại Từ: 20-F1 – Mã biển số xe máy huyện Phú Bình 20-G1 – Mã biển số xe máy thị xã Phổ Yên: 20-H1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Sơn La, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Sơn La: 26-B1-B2 – Mã biển số xe máy huyện· Huyện Phù Yên: 26-D1 – Mã biển số xe máy huyện Bắc Yên: 26-E1 – Mã biển số xe máy huyện Sốp Cộp: 26-F1 – Mã biển số xe máy huyện Mộc Châu: 26-G1 – Mã biển số xe máy huyện Quỳnh Nhai: 26-H1 – Mã biển số xe máy huyện Mai Sơn: 26-K1 – Mã biển số xe máy huyện Mường La: 26-L1 – Mã biển số xe máy huyện Thuận Châu: 26-M1 – Mã biển số xe máy huyện Yên Châu: 26-N1 – Mã biển số xe máy huyện Vân Hồ: 26-P1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Tuyên Quang, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Tuyên Quang: 22-B1-B2 – Mã biển số xe máy huyện Chiêm Hóa: 22-F1, – Mã biển số xe máy huyện Sơn Dương: 22-S1-S2 – Mã biển số xe máy huyện Hàm Yên: 22-Y1 – Mã biển số xe máy huyện Na Hang: 22-N1 – Mã biển số xe máy huyện Yên Sơn: 22-B1
– Mã biển số xe máy huyện Lâm Bình: 22-L1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Yên Bái, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Yên Bái: 21-B1 – Mã biển số xe máy huyện Lục Yên: 21-C1 – Mã biển số xe máy huyện Yên Bình: 21-D1 – Mã biển số xe máy huyện Trấn Yên: 21-F1 – Mã biển số xe máy Thị xã Nghĩa Lộ: 21-K1 – Mã biển số xe máy huyện Văn Chấn: 21-L1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở thành phố Hà Nội, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy quận Ba Đình: 29-B1 – Mã biển số xe máy quận Hoàn Kiếm: 29-C1 – Mã biển số xe máy Quận Hai Bà Trưng: 29-D1-D2 – Mã biển số xe máy Quận Đống Đa: 29-E1-E2 – Mã biển số xe máy Quận Tây Hồ: 29-F1 – Mã biển số xe máy Quận Thanh Xuân: 29-G1 – Mã biển số xe máy Quận Hoàng Mai: 29-H1 – Mã biển số xe máy Quận Long Biên: 29-K1 – Mã biển số xe máy Quận Nam Từ Liêm: 29-L1 – Mã biển số xe máy Quận Bắc Từ Liêm: 29-L5 – Mã biển số xe máy Quận Cầu Giấy: 29-P1 – Mã biển số xe máy Quận Hà Đông: 29-T1 – Mã biển số xe máy Thị xã Sơn Tây: 29-U1 – Mã biển số xe máy Huyện Thanh Trì: 29-M1 – Mã biển số xe máy Huyện Gia Lâm: 29-N1 – Mã biển số xe máy Huyện Mê Linh: 29-Z1 – Mã biển số xe máy Huyện Đông Anh: 29-S1 – Mã biển số xe máy Huyện Sóc Sơn: 29-S6 – Mã biển số xe máy Huyện Ba Vì: 29-V1 – Mã biển số xe máy Huyện Phúc Thọ: 29-V3 – Mã biển số xe máy Huyện Thạch Thất: 29-V5 – Mã biển số xe máy Huyện Quốc Oai: 29-V7 – Mã biển số xe máy Huyện Chương Mỹ: 29-X1 – Mã biển số xe máy Huyện Đan Phượng: 29-X3 – Mã biển số xe máy Huyện Hoài Đức: 29-X5 – Mã biển số xe máy Huyện Thanh Oai: 29-X7 – Mã biển số xe máy Huyện Mỹ Đức: 29-Y1 – Mã biển số xe máy Huyện Ứng Hoà: 29-Y3 – Mã biển số xe máy Huyện Thường Tín: 29-Y5 – Mã biển số xe máy Huyện Phú Xuyên: 29-Y7
Tra (Xem) Biển Số Xe Ở 63 Tỉnh Thành Việt Nam Mới Nhất Hiện Nay ( Phần 2)
Mời các bạn tra (xem) danh sách biển số xe các tỉnh thành khu vực miền Trung. Chi tiết biển số xe các huyện
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Đắk Nông, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thị xã Gia Nghĩa: 48-B1 – Mã biển số xe máy huyện Đắk R’Lấp: 48-H1 – Mã biển số xe máy huyện Tuy Đức: 48-K1 – Mã biển số xe máy huyện Đắk Glong: 48-G1 – Mã biển số xe máy huyện Đắk Song: 48-F1 – Mã biển số xe máy huyện Đắk Mil: 48-E1 – Mã biển số xe máy huyện Cư Jút: 48-D1 – Mã biển số xe máy huyện Krông Nô: 48-C1 * Mã biển số xe ô tô tỉnh Đắc Nông: 48A, 48B, 48C, 48D, 48LD…
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Hà Tĩnh, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy huyện Vũ Quang: 38-E1 – Mã biển số xe máy huyện Đức Thọ: 38-D1 – Mã biển số xe máy huyện Hương Sơn: 38-H1 – Mã biển số xe máy huyện Hương Khê: 38-B1 – Mã biển số xe máy huyện Nghi Xuân: 38-N1 – Mã biển số xe máy thành phố Hà Tĩnh: 38-P1 – Mã biển số xe máy huyện Can Lộc: 38-C1 – Mã biển số xe máy huyện Kỳ Anh: 38-K1 – Mã biển số xe máy thị xã Hồng Lĩnh: 38-F1 – Mã biển số xe máy huyện Cẩm Xuyên: 38-X1 – Mã biển số xe máy huyện Lộc Hà: 38-L1 – Mã biển số xe máy huyện Thạch Hà: 38-M1 – Mã biển số của những xe mua ở các tỉnh khác gửi về đăng ký tại Hà Tĩnh: 38-P
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Bình Định, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Quy Nhơn: 77-L1 – Mã biển số xe máy thị xã An Nhơn: 77-F1 – Mã biển số xe máy huyện An Lão: 77-M1 – Mã biển số xe máy huyện Hoài Ân: 77-K1 – Mã biển số xe máy huyện Hoài Nhơn: 77-C1 – Mã biển số xe máy huyện Phù Cát: 77-E1 – Mã biển số xe máy huyện Phù Mỹ: 77-D1 – Mã biển số xe máy huyệnTuy Phước: 77-G1 – Mã biển số xe máy huyệnTây Sơn: 77-H1 – Mã biển số xe máy huyện Vân Canh: 77-B1 – Mã biển số xe máy huyện Vĩnh Thạnh: 77-N1 * Mã biển số xe ô tô của tỉnh Bình Định là 77A, 77B, 77C, 77D, 77LD.
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Quảng Bình, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Đồng Hới: 73-B1 – Mã biển số xe máy huyện Minh Hóa: 73-C1 – Mã biển số xe máy huyện Tuyên Hóa: 73-D1 – Mã biển số xe máy huyện Quảng Trạch: 73-E1 – Mã biển số xe máy huyện Bố Trạch: 73F1 – Mã biển số xe máy huyện Quảng Ninh: 73-G1 – Mã biển số xe máy huyện Lệ Thủy: 73-H1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Quảng Ngãi, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Quảng Ngãi: 76-B1 76-U1 76-B1 – Mã biển số xe máy huyện Bình Sơn: 76-C1 – Mã biển số xe máy huyện Sơn Tịnh: 76-D1 – Mã biển số xe máy huyện Tư Nghĩa: 76-E1 – Mã biển số xe máy huyện Nghĩa Hành: 76-F1 – Mã biển số xe máy huyện Mộ Đức: 76-G1 – Mã biển số xe máy huyện Đức Phổ: 76-H1 – Mã biển số xe máy huyện Trà Bồng: 76-P1 – Mã biển số xe máy huyện Tây Trà: 76-S1 – Mã biển số xe máy huyện Sơn Hà: 76-M1 – Mã biển số xe máy huyện Sơn Tây: 76-N1 – Mã biển số xe máy huyện Minh Long: 76-L1 – Mã biển số xe máy huyện Ba Tơ: 76-K1 – Mã biển số xe máy huyện Lý Sơn: 76-T1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Lâm Đồng, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Đà Lạt: 49-B1 – Mã biển số xe máy huyện Đam Rông: 49-C1 – Mã biển số xe máy huyện Lâm Hà: 49-D1 – Mã biển số xe máy huyện Đức Trọng: 49-E1 – Mã biển số xe máy huyện Đơn Dương: 49-F1 – Mã biển số xe máy huyện Di Linh: 49-G1 – Mã biển số xe máy huyện Bảo Lâm: 49-H1 – Mã biển số xe máy thành phố Bảo Lộc: 49-K1-S1 – Mã biển số xe máy huyện Đạ Huoai: 49-L1 – Mã biển số xe máy huyện Đạ Tẻh: 49-M1 – Mã biển số xe máy huyện Cát Tiên: 49-N1 – Mã biển số xe máy huyện Lạc Dương: 49-P1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Ninh Thuận, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Phan Rang – Tháp Chàm: 85-B1 – Mã biển số xe máy huyện Bác Ái: 85-G1 – Mã biển số xe máy huyện Ninh Hải: 85-C1 – Mã biển số xe máy huyện Ninh Phước: 85-D1 – Mã biển số xe máy huyện Ninh Sơn: 85-F1 – Mã biển số xe máy huyện Thuận Bắc: 85-H1 – Mã biển số xe máy huyện Thuận Nam: 85-E1
* Tra cứu mã biển số xe máy các huyện ở tỉnh Thanh Hóa, chi tiết như sau: – Mã biển số xe máy thành phố Thanh Hóa: 36-B4-B5 – Mã biển số xe máy huyện Quảng Xương: 36-B1 – Mã biển số xe máy huyệnThọ Xuân: 36-D1 – Mã biển số xe máy huyện Thạch Thành: 36-E1 – Mã biển số xe máy huyện Hậu Lộc: 36-F1 – Mã biển số xe máy huyện Nga Sơn: 36-G1 – Mã biển số xe máy huyện Quan Hóa: 36-H5 – Mã biển số xe máy huyện Cẩm Thủy: 36-L1 – Mã biển số xe máy huyện Ngọc Lặc: 36-K5 – Mã biển số xe máy huyện Thường Xuân: 36-M1 – Mã biển số xe máy huyện Hà Trung: 36-B3 – Mã biển số xe máy thị xã Bỉm Sơn: 36-F5 – Mã biển số xe máy huyện Nông Cống 36-B2 – Mã biển số xe máy huyện Tĩnh Gia 36-C1
Tra Cứu Biển Số Xe 63 Tỉnh Thành Việt Nam Hiện Nay
→ Tra cứu biển số xe 63 tỉnh thành Việt Nam hiện nay
Mỗi tỉnh thành phố Việt Nam đều có những mã vùng, mã số điện thoại cố định khác nhau, biển số xe cũng như thế. Tra cứu biển số xe giúp xác định địa phương mà chiếc xe đã đăng ký..
Biển số xe hay còn gọi là bảng số xe được làm từ hợp kim nhôm sắt, có hình dạng hình chữ nhật hoặc hình vuông được gắn vào xe máy, xe ô tô, xe tải. Trên mỗi biển số xe được in chữ và số, mục đích là để xác định danh tính người sở hữu hay địa phương đăng ký của các phương tiện đó.
Biển số xe tiếng anh bạn có thể sử dụng 1 trong 2 cụm từ: Number plate hoặc License plate.
Thông thường chúng ta cứ nghĩ biển số xe chỉ có một loại cho các phương tiện. Tuy nhiên dựa vào màu sắc nền và màu chữ, biển số xe được phân thành 6 loại tương ứng với các cá nhân và cơ quan hiện nay, cụ thể:
– Nền biển số màu trắng, chữ và số màu đen là xe thuộc sở hữu cá nhân và xe của các doanh nghiệp.
– Nền biển số màu xanh dương, chữ và số có màu trắng là biển số xe của các cơ quan dân sự và cơ quan công an.
– Nến biển số màu đỏ, chữ và số màu trắng là xe quân sự và xe của các doanh nghiệp quân đội.
– Nền biển số màu vàng, chữ và số màu đen là xe cơ giới chuyên dụng làm công trình.
– Nền biển số màu vàng, chữ và số màu trắng là xe thuộc Bộ Tư lệnh Biên Phòng.
– Nền biển số mùa vàng, chữ và số màu đỏ có ký hiệu địa phương đăng ký và hai chữ cái viết tắt của khu kinh tế – thương mại đặc biệt cấp cho xe của khu vực kinh tế – thương mại đặc biệt hoặc khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của Chính phủ.
3. Ý NGHĨA CÁC CHỮ SỐ TRONG BIỂN SỐ XE CÁC TỈNH THÀNH
Chữ cái và số kế bên ý nghĩa dùng để chỉ số sêri đăng ký xe bao gồm các chữ cái từ A đến Z và chữ số từ 1 cho đến 9. Thường để chỉ quận huyện cụ thể mà phương tiện đã đăng ký. Hiện nay bạn cũng có thể bắt gặp thường xuyên biển số có chữ LD (viết tắt của từ “Liên doanh”, dùng để chỉ xe của các liên doanh nước ngoài, xe thuê của nước ngoài hay doanh nghiệp có 100% vốn nước ngoài). Biển số NN viết tắt của chữ “Nước ngoài”, là xe của tổ chức; văn phòng đại diện; hay cá nhân sở hữu là người nước ngoài.
Ví dụ, biển số xe máy 59-Z1 011.01 là biển số xe đăng ký tại Huyện Nhà Bè, chúng tôi Còn biển số 30V1 – 123.08 được đăng ký tại huyện Ba Vì, Hà Nội
4. DANH SÁCH TRA CỨU BIỂN SỐ XE CÁC TỈNH THÀNH VIỆT NAM HIỆN NAY
Dựa trên những tiêu chí về diện tích, dân số, địa lý, lịch sử phát triển, lãnh thổ Việt Nam được chia thành 63 tỉnh thành phố. Tương ứng với 63 tỉnh thành sẽ có những biển số xe có đầu số bắt đầu từ 11 đến 99, được thể hiện chi tiết sau đây:
Bên cạnh các biển số xe nêu trên, có một dạng biển số đặc biệt có mã số đầu là 80. Bảng số xe 80 do Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ – đường sắt thuộc Bộ Công an cấp cho các cơ quan sau đây:
Thông qua bảng thống kê các biển số xe của 63 tỉnh thành, bạn có thể dễ dàng kiểm tra biển số xe ở đâu. Theo đó, với mật độ dân số đông và là trung tâm lớn nhất cả nước, Thành phố Hồ Chí Minh là địa phương có đầu số biển số xe nhiều nhất là 11 (bao gồm 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59). Tiếp đó là Thủ đô Hà Nội có 06 đầu số biển số xe (bao gồm 29, 30, 31, 32, 33, 40). Hải Phòng và Đồng Nai đều có 02 đầu số biển số xe, còn các tỉnh còn lại đều có 1 đầu số biển số xe.
5. TRA CỨU BIỂN SỐ XE TẠI chúng tôi VÀ HÀ NỘI
Đối với Thành phố Hồ Chí Minh các bảng số xe được phân chia theo từng khu vực quận, huyện nhất định. Với 24 quận huyện, biển số xe Sài Gòn được quy định như sau:
– Biển số xe dành cho xe 4 bánh như xe ô tô, xe taxi, xe khách của chúng tôi là các biển số xe 59 – A; 59 – B; 59 – C; 59 – D; 59 – LD được sử dụng phổ biến. Ngoài ra những biển số còn lại hiện không còn được sử dụng hoặc tạm thời chưa sử dụng do sự chỉ đạo của thành phố.
– Biển số xe moto phân khối trên 175cc: 59-A3
– Xem biển số xe máy, xe mô tô tại chúng tôi (Biển 41 dùng cho xe máy điện)
Biển số xe Quận 1 là: 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 – T1,T2
Biển số xe Quận 2 là: 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 – B1
Biển số xe Quận 3 là: 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 – F1,
Biển số xe Quận 4 là: 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 – C1
Biển số xe Quận Phú Nhuận là 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 – E1
Biển số xe Quận Tân Bình là 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 – P1, P2
Biển số xe Quận Thủ Đức là 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 – X2, X3
Biển số xe Quận Bình Tân là 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 – N1
Biển số xe Huyện Hóc Môn là 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 -Y1
Biển số xe Huyện Nhà Bè là 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 – Z1
Biển số xe Huyện Củ Chi là 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 – Y2, Y3
Biển số xe Huyện Bình Chánh là 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 – N2, N3
Biển số xe Huyện Cần Giờ là 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 – Z2
Biển số xe Quận Bình Thạnh là 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 – S1, S2, S3
Thủ đô Hà Nội gồm có 30 quận huyện, được quy định các biển số xe chi tiết sau đây:
Xem biển số xe ô tô của Thủ đô Hà Nội:
– Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi biển số xe có ký hiệu là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – A
– Xe ô tô du lịch, xe chở khách biển số xe có ký hiệu là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – B
– Xe tải, bán tải, trọng tải lớn mã biển số xe có ký hiệu là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – C
– Tra cứu biển số xe dành cho xe máy, xe mô tô tại Hà Nội:
Biển số xe Quận Ba Đình là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – B1
Biển số xe Quận Đống Đa là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – E1, E2
Biển số xe Quận Hoàn Kiếm là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – C1
Biển số xe Quận Tây Hồ là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – F1
Biển số xe Quận Hai Bà Trưng là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – D1, D2
Biển số xe Quận Thanh Xuân là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – G1
Biển số xe Quận Long Biên là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – K1
Biển số xe Quận Hoàng Mai là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – H1
Biển số xe Quận Hà Đông là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – T1
Biển số xe Quận Cầu Giấy là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – P1
Biển số xe Quận Nam Từ Liêm là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – L1
Biển số xe Quận Bắc Từ Liêm là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – L5
Biển số xe Huyện Thanh Trì là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – M1
Biển số xe Huyện Mê Linh là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – Z1
Biển số xe Huyện Gia Linh là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – N1
Biển số xe Huyện Sóc Sơn là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – S6
Biển số xe Huyện Đông Anh là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – S1
Biển số xe Huyện Phúc Thọ là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – V3
Biển số xe Huyện Ba Vì là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – V1
Biển số xe Huyện Quốc Oai là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – V7
Biển số xe Huyện Thạch Thất là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – V5
Biển số xe Huyện Chương Mỹ là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – X1
Biển số xe Huyện Đan Phượng là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – X3
Biển số xe Huyện Thanh Oai là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – X7
Biển số xe Huyện Mỹ Đức là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – Y1
Biển số xe Huyện Hoài Đức là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – X5
Biển số xe Huyện Thường Tín là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – Y5
Biển số xe Huyện Phú Xuyên là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – Y7
Biển số xe Huyện Ứng Hòa là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – Y3
Biển số xe Thị xã Sơn Tây là 29, 30, 31, 32, 33, 40 – U1
Hy vọng các thông tin của Saigon Express sẽ giúp bạn nhanh chóng nhận biết được biển số xe cả nước khi tham gia giao thông. Việc hiểu biết về mã vùng biển số xe cũng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình giao lưu văn hóa, sao cho có cách ứng xử phù hợp nhất đối với người dân của các địa phương.
Biển Số Các Tỉnh Thành Tại Việt Nam Mới Nhất Hiện Nay
Xe là một loại tài sản có giá trị, ngoài ra đó cũng là phương tiện di chuyển mỗi ngày nên người ta thường ưu tiên chọn số xe đẹp, hợp phong thủy. Nhiều người còn tin rằng biển số xe đẹp sẽ mang lại may mắn, tài lộc và mọi việc đều thuận buồm xuôi gió.
Danh sách biển số xe tại 64 tỉnh thành Việt Nam
Biển số đặc biệt
Biển số 80 là biển số đặc biệt nhất bởi nó không thể hiện cho mã vùng của tỉnh thành mà lại đại diện cho các cơ quan và văn phòng thuộc Trung Ương. Những biển số 80 sẽ rơi vào các cơ quan văn phòng sau:
Các ban của Trung ương Đảng. Văn phòng Chủ tịch nước. Văn phòng Quốc hội. Văn phòng Chính phủ. Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ. Bộ Công an. Bộ Ngoại giao. Viện kiểm sát nhân dân. Tòa án nhân dân Tối cao. Thanh tra Nhà nước. Học viện Chính trị quốc gia. Thông tấn xã Việt Nam. Báo nhân dân. Trung tâm lưu trữ quốc gia. Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, khu Di tích lịch sử Hồ Chí Minh. Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước. Tổng công ty Dầu khí Việt Nam. Kiểm toán Nhà nước. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam. Trung Ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Đài Truyền hình Việt Nam. Hãng phim truyện Việt Nam. Đài Tiếng nói Việt Nam.
Màu sắc của biển số xe có ý nghĩa gì?
Ngoài việc có sự khác nhau ở mã vùng của biển số xe chúng ta cũng có có thể nhận ra được sự khác biệt cơ bản giữa màu sắc biển số. Màu sắc dùng để phân loại rằng xe đó thuộc cá nhân nào, bộ phận nào hay cơ quan nào. Cụ thể như sau:
Biển số xe chữ màu đen, nền trắng: đây là loại cơ bản nhất dành cho xe của cá nhân, doanh nghiệp. Biển số xe chữ màu trắng, nền xanh dương: đây là biển số dành cho xe của cơ quan hành chính sự nghiệp. Biển số xe chữ màu trắng, nền vàng: là biển số dành cho xe thuộc bộ tư lệnh Biên phòng. Biển số xe chữ màu trắng, nền đỏ: đây là biển số dành cho xe quân đội, xe của doanh nghiệp quân đội. Biển số xe chữ màu đen, nền vàng: là loại biển số dành cho xe cơ giới chuyên dụng làm công trình.
Biển số xe như thế nào là đẹp?
Không phải tự nhiên mà người ta chấp nhận bỏ ra một số tiền lớn để chọn được biển số đẹp. Xe là một loại tài sản có giá trị, ngoài ra đó cũng là phương tiện di chuyển mỗi ngày nên người ta thường ưu tiên chọn số xe đẹp, hợp phong thủy. Nhiều người tin rằng biển số xe đẹp sẽ mang lại may mắn, tài lộc và mọi việc đều thuận buồm xuôi gió. Ngược lại số xe xấu sẽ ảnh hưởng nhiều đến cuộc sống, công việc làm ăn thậm chí là sức khỏe.
Bạn đang xem bài viết Tra (Xem) Biển Số Xe Ở 63 Tỉnh Thành Việt Nam Hiện Nay ( Phần 1) trên website Sachlangque.net. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!