Cập nhật thông tin chi tiết về Xe Tay Ga Và Xe Số Tiếng Anh Là Gì? ” Tiếng Anh 24H mới nhất trên website Sachlangque.net. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Xe máy Tiếng Anh là gì?
Trong Tiếng Anh, xe máy là danh từ chung chỉ phương tiện đi lại là xe mô tô, xe gắn máy.
Xe máy: motorcycle (mô-tô-xai-cồ). Motor- ở đây là bộ phận máy. Bộ phận tạo ra năng lượng, truyền dẫn làm xe chạy được. Người địa phương gọi bộ phận máy của một cái máy gì đó là mô-tơ. Xe đạp bình thường không gắn mô-tơ thì gọi là bicycle. Xe đạp có gắn mô-tơ thì gọi là motorized bicycle. Người ta cũng gọi là xe đạp không có mô-tơ đơn thuần chỉ là bike và xe máy là motorbike.
Xe máy thì có phân ra các loại chính là xe máy số, xe ga, xe máy điện. Ngoài ra các tiêu chí phân loại cũng có thể dựa vào phân khối (CC) hay mục đích sử dụng off-road (chạy đường trường, các địa hình hiểm trở), sport bikes (xe máy thể thao).Chuyên dụng nhất với người đa phần người dùng là xe máy số, xe tay ga, và xe máy điện.
Xe Máy Số Là Gì?
Xe máy số: Manual Transmission Motorcycle hay cũng được gọi là manual transmission two wheelers. Vậy thì manual transmission là cơ cấu mà việc chuyển đổi số trong hộp số (gearbox) phải thông qua việc dùng chân nhấn chuyển số. Ví dụ, khi điều khiển xe, bạn sẽ phải nhấn chân chọn số hay lẫy số mà mình muốn sử dụng.
Xe Tay Ga Là Gì?
Xe tay ga : Automatic Transmission Motorcycle hay là automatic transmission two wheelers.Nó dễ sử dụng hơn khi mà bạn chỉ cần khởi động, nhấn ga và điều chỉnh chạy nhanh hay chậm là ở tay ga của bạn. Nhấn tay ga xuống phía dưới làm xe chạy nhanh hơn và ngược lại rút tay ga lên phía trên sẽ làm hạ tay ga và do đó xe chạy chậm dần. Giữ tay ga thăng bằng khi điều khiển xe máy tay ga là một điều cần thiết để việc lái xe của bạn an toàn.
Xe Máy Điện Là Gì?
Ngoài xe tay số, tay ga thì còn một loại xe máy mà nhiều người cũng sử dụng đó là xe máy điện. Xe máy điện thì không dùng hộp số và động cơ như hai loại xe máy kể trên. Xe máy điện dùng năng lượng điện để chạy. Do đó, khi sử dụng xe máy điện ta phải xạc pin giống như xạc pin điện thoại vậy đó.Xe máy điện: Electric Bike, Electric MotorcycleXe máy điện nếu có kiểu dáng giống như các xe máy Vespa hay Grand thì gọi là Electric Scooter. Các xe máy tay ga mà cũng có kiểu dáng như vậy thì cũng gọi chung là scooters.
Một Số Từ Vựng Về Chủ Đề Xe Máy Số Và Xe Ga
4-litre fuel tank: Bình nhiên liệu (bình xăng) 4 lít Fuel economy rate : tỷ lệ tiết kiệm xăng Headlamp : đèn trước Tail-lamp: đèn sau Air Blade 125cc scooter : Xe máy Air Blade 125 phân khối Four-stroke engine: động cơ 4 thì ESP (enhanced smart power) : cân bằng điện từ Eco-friendly engine: động cơ thân thiện với môi trường PGM-fi fuel injection system: hệ thống phun xăng điện tử PGM (tên của hệ thống trên xe Air Blade) Integrated ACG starter system : Tích hợp hệ thống khởi động ACG LCD screen : màn hình LCD Twin-projector headlamps : đèn pha đôi chiếu phía trước LED tail lamp: đèn LED chiếu hậu Remote Response Key: Chìa khóa điều khiển từ xa Combined Brake System (Combi Brake): hệ thống phanh đĩa tích hợp U-Box storage: cốp đựng đồ hình chữ U
Biển Số Xe Tiếng Anh Là Gì?
Trong phần từ vựng về xe hơi, hay từ vựng phương tiện giao thông, Học Tiếng Anh 24H chưa nhắc đến biển số xe. Vậy biển số xe Tiếng Anh là gì?
Vehicle Registration Plate : Biển đăng kí xe
Rất ngạc nhiên, từ vựng này được Wikipedia thêm vào lần đầu vào năm 2018. Một từ vựng mới, và mang đậm tính official.
Giải thích nghĩa từng từ một theo một cách hiểu thông thường và xuyên suốt cả 3 từ ghép lại với nhau nha các bạn.
Vehicle : xe cộ, phương tiện giao thông
Registration : Việc đăng kí
Plate: plate nếu mà trong bữa cơm thì nó có nghĩa là cái dĩa (đựng thức ăn). Trong trường hợp này thì nó có nghĩa là cái biển số. Do đó, cả 3 từ trên ghép lại vehicle registration plate: biển đăng kí xe.
Từ này được gọi là mang tính official nhiều hơn vì các từ vựng gọi biển số xe Tiếng Anh tiếp theo sẽ làm cho bạn hiểu điều đó nhiều hơn 1 ít.
Vậy Number Plate là gì?
Đơn giản hơn từ Vehicle Registration Plate chúng ta có từ Number Plate. Từ vehicle registration plate mang tính hành chính rất nhiều. Dịch nghĩa từ đó là biển đăng kí xe có lẽ phù hợp. Vậy nên dịch nghĩa từ number plate như thế nào?
Number Plate có nghĩa là biển số. Khi nói như vậy chúng ta hiểu ngay là 1 cái biển bằng kim loại, hay các vật liệu tương ứng trên đó có khắc số đăng kí xe của bạn. Number là số, plate là biển và biển số là dịch nghĩa có lẽ phù hợp nhất.
Từ này thường được sử dụng trong tiếng Anh của người Anh (British English)
License Plate Hay Licence Plate?
Người Anh gọi biển số xe Tiếng Anh là number plate. Vậy người Mỹ gọi biển số xe là gì trong Tiếng Anh của họ?
Ở đây chúng ta có 2 từ đó là: License Plate và Licence Plate
Nhìn kỹ thì ta thấy nó chỉ khác nhau ở 1 chữ cái trong từ license đó là “s” và “c”
License Plate: biển số xe, biển đăng kí
Tiếng Anh Mỹ (American English) người ta viết biển số xe là License Plate với chữ cái “s”. Vậy từ còn lại là?
Từ còn lại là Licence Plate cũng là biển số trong Tiếng Anh nhưng mà thường được sử dụng ở Canada (Canadian English).
Ghi chú: Cả hai từ License Plate và Licence Plate đều đọc giống nhau (lai-xần-xờ pờ-lết)
Bạn chợt nghĩ, sao có mỗi từ biển số mà Tiếng Anh sao nhiều từ vậy? Thật ra, cũng giống khi mình hỏi nhau trong Tiếng Việt thôi. Người làm công tác hành chính thì thường sử dụng ngôn ngữ official (Vehicle Registration Plate). Còn khi mình nói chuyện với nhau thì thường hỏi biển số (Number Plate) gì đó thôi.
Biển Số Trong Tiếng Tiếng Anh
Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây?
There’s no view of the license plate, how are we gonna prove this?
OpenSubtitles2018.v3
Tay tài xế ra ngoài tháo biển số, và hắn vừa chạy mất!
The driver’s outside removing the license plates, and he just took off!
OpenSubtitles2018.v3
Khi tôi nhìn biển số xe bạn, tôi không biết bạn là ai.
If I look at your license plate number, I don’t really know who you are.
ted2019
Tôi đã gửi biển số xe của Hans tới tất cả các trạm kiểm soát.
I’ll telexed Hans’licence plate to all the checkpoint.
OpenSubtitles2018.v3
Bên ngoài có một chiếc xe màu đen biển số BIU 103
There’s a black car outside, registration number BIU 103.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi thấy các anh không có thẻ Sticker người tàn tật trên biển số xe.
I can’t help but notice that you don’t have an authorized handicap sticker on your DMV-issued license plate.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng tôi kiểm tra biển số xe trên chiếc Cutlass.
We ran the plates on the Cutlass.
OpenSubtitles2018.v3
Bob, tôi đã kiểm tra cái biển số xe ông đưa tôi rồi.
Bob, I checked out that license plate you gave me.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng tôi đã ghi biển số xe của họ.
We had taken note of their license-plate number.
jw2019
Trong lúc chúng tôi bên trong, kẻ nào đó đã ăn cắp cái biển số.
While we were inside, somebody stole our plates. Is that right?
OpenSubtitles2018.v3
Tôi không thể tra biển số xe được.
I can’t run a plate.
OpenSubtitles2018.v3
tôi đã ghi lại biển số xe.
I jotted down the license plate of the truck.
OpenSubtitles2018.v3
Chị có để ý nó có biển số Georgia không?
Did you notice if it had Georgia plates?
OpenSubtitles2018.v3
Tôi đổi biển số xe tại trung tâm thương mại.
I switched license plates at a fucking mall.
OpenSubtitles2018.v3
Xem thử nếu anh có thể kiểm tra nhanh biển số xe.
See if you can put a rush on those plates.
OpenSubtitles2018.v3
Biển số, phóng to biển số lên.
The plates, zoom in on the plates.
OpenSubtitles2018.v3
Vâng, tôi muốn anh có thể kiểm tra giúp tôi một biển số… cho cô…
I was hoping you could run a for you…
OpenSubtitles2018.v3
Tôi có thể nhìn thấy một biển số xe và nó in vào đầu tôi.
I’d see a plate and it was printed in my head.
OpenSubtitles2018.v3
Xe các anh không có biển số.
You don’t have any plates on your vehicle.
OpenSubtitles2018.v3
Đã báo miêu tả về chiếc xe và cả biển số xe, nhưng tôi không quá kì vọng.
Called in a description of the car and a partial plate, but I’m not too hopeful.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng tôi nghĩ ông ấy sẽ mua 1 tấm bảo vệ biển số xe.
But I was convinced I was going to get him to buy a license plate protector.
QED
Cô có nhớ biển số không?
Did you happen to get a license plate?
OpenSubtitles2018.v3
Tôi có biển số xe.
I got the plate number.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng tôi rất muốn xem biển số xe.
We’d love to see the plate number.
OpenSubtitles2018.v3
… vừa được trông thấy với biển số xe…
were ex last seen in a vehicle with license plate…
OpenSubtitles2018.v3
Bằng Lái Xe Trong Tiếng Tiếng Anh
Chắc phải đi làm lại bằng lái xe.
I have got to get my license renewed.
OpenSubtitles2018.v3
Cho coi bằng lái xe.
Let me see your license.
OpenSubtitles2018.v3
John Warren. Cũng giống như có trên bằng lái xe của tôi.
John Warren, just like it says on my license.
OpenSubtitles2018.v3
Tên đó dùng trong hộ chiếu, thẻ tín dụng, bằng lái xe của tôi.
It’s on my passport, credit card, my license.
OpenSubtitles2018.v3
Cháu còn chưa có bằng lái xe.
I don’t even have a driving license.
OpenSubtitles2018.v3
Tớ chưa đủ tuổi lấy bằng lái xe.
I’m not old enough to get a driver’s license.
Tatoeba-2020.08
Vui lòng cho tôi coi bằng lái xe của cô.
Let me see your driver’s license, please.
OpenSubtitles2018.v3
Bằng lái xe của em.
Your driver’s license.
OpenSubtitles2018.v3
Đáng lẽ mày phải thi bằng lái xe.
You should have taken driver’s ed.
OpenSubtitles2018.v3
Hộ chiếu, bằng lái xe, một số an sinh xã hội để có thể kiểm tra tín dụng.
Passports, driver’s license, a social security number that’ll take a credit check.
OpenSubtitles2018.v3
Anh có tài khoản ngân hàng, một địa chỉ ở Texas, một bằng lái xe.
You have a bank account, an address in Texas, and a driver’s license.
OpenSubtitles2018.v3
Bằng lái xe không thể nào thay thế được con mắt, lỗ tai, và bộ não.
A licence never replace eye, ear and brain.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi xem bằng lái xe được không, thưa ông?
Can I see your license, sir?
OpenSubtitles2018.v3
Cô có bằng lái xe?
Do you have a license?
OpenSubtitles2018.v3
Bằng lái xe thương mại?
A commercial license?
OpenSubtitles2018.v3
Trên bằng lái xe ghi là Stacy kìa.
On her driver’s license it’s Stacy.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi biết anh không tới Genova này chỉ để làm một cái bằng lái xe.
I knew you didn’t come to Genova for a driver’s license.
OpenSubtitles2018.v3
Vậy là chú có bằng lái xe và # chiếc xe, mà chúng ta vẫn phải đi tàu?
So you have a license and a car and we’ re in the train?
opensubtitles2
Muốn coi bằng lái xe của tôi không?
Oh, you wanna see my driver’s licence?
OpenSubtitles2018.v3
Bằng lái xe của John G..
John G’s license plate.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi cần xem bằng lái xe và giấy phép săn bắn.
I need to see a driver’s license and harvest permit.
OpenSubtitles2018.v3
Chị ấy không có bằng lái xe.
She doesn’t have a driving licence.
Tatoeba-2020.08
Mẹ, bằng lái xe của con đây à?
Ma, is this my driver’s license?
OpenSubtitles2018.v3
Ôi, bằng lái xe, giấy phép lái xe hợp lệ một cách hoàn hảo.
Oh, a driver’s license, a perfectly valid driver’s license.
ted2019
Bằng lái xe, làm ơn.
Your driver’s licence, please.
OpenSubtitles2018.v3
Bạn đang xem bài viết Xe Tay Ga Và Xe Số Tiếng Anh Là Gì? ” Tiếng Anh 24H trên website Sachlangque.net. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!