Cập nhật thông tin chi tiết về Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc mới nhất trên website Sachlangque.net. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 0
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
0451
你是唯一
Nǐ shì wéiyī Em là duy nhất
01925
你依旧爱我
Nǐ yījiù ài wǒ Anh vẫn còn yêu em
02825
你爱不爱我
Nǐ ài bù ài wǒ Em có yêu anh không
04527
你是我爱妻
Nǐ shì wǒ ài qī Em là vợ yêu của anh
04551
你是我唯一
Nǐ shì wǒ wéiyī Em là duy nhất của anh
0457
你是我妻
Nǐ shì wǒ qīzi Em là vợ anh
0564335
你无聊时想想我
Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ Hãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán
06537
你惹我生气
Nǐ rě wǒ shēngqì Anh khiến em tức giận rồi đó
08056
你不理我了
Nǐ bù lǐ wǒle Em không để ý tới anh nữa rồi
0837
你别生气/VOICE]
Nǐ bié shēngqì Em đừng tức giận nữa
095
你找我
Nǐ zhǎo wǒ Anh đi tìm em?
098
你走吧
Nǐ zǒu ba Anh đi đi!
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 1
Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ.
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
1314
一生一世
Yīshēng yīshì Một đời một kiếp
13920
一生就爱你
Yīshēng jiù ài nǐ Trọn đời yêu em
1573
一往情深
Yīwǎngqíngshēn vẫn mãi chung tình
1920
依旧爱你
Yījiù ài nǐ Vẫn mãi yêu em
1930
依旧想你
Yījiù xiǎng nǐ Vẫn luôn nhớ em
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 2
200
爱你哦
Ài nǐ ó Yêu anh đó
201000
爱你一千年
Ài nǐ yīqiān nián Ngàn năm yêu anh
20184
爱你一辈子
Ài nǐ yībèizi Yêu em trọn đời
2030999
爱你想你久久久
Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ Yêu em nhớ em thật dài lâu
2013614
爱你一生又一世
Ài nǐ yīshēng yòu yīshì Yêu em hết đời hết kiếp
2037
为你伤心
Wèi nǐ shāngxīn Vì anh mà đau lòng
259758
爱我就娶我吧
Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba Yêu em thì mau đến cưới em đi
246437
爱是如此神奇
Ài shì rúcǐ shénqí Tình yêu thật tuyệt vời
291314
爱就一生一世
Ài jiù yīshēng yīshì Yêu em trọn đời trọn kiếp
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 3
300
想你哦
Xiǎng nǐ o Nhớ anh đó
3344
生生世世
Shēngshēngshìshì Đời đời kiếp kiếp
306
想你了(喽)
Xiǎng nǐle (lóu) Nhớ em rồi
3013
想你一生
Xiǎng nǐ yīshēng Cả đời đều nhớ về em
330
想想你
Xiǎngxiǎng nǐ đang nhớ em
360
想念你
Xiǎngniàn nǐ Nhớ em
369958
神啊救救我吧
Shén a jiù jiù wǒ ba Trời ơi, cứu con!
3731
真心真意
Zhēnxīn zhēnyì Thật lòng thật dạ
3257
深爱我妻
Shēn ài wǒqī Rất yêu vợ của tôi
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 4
440295
谢谢你爱过我
Xièxiè nǐ àiguò wǒ Cảm ơn vì đã yêu em
4456
速速回来
Sù sù huílái
456
是我啦
Shì wǒ la Là em đó
460
思念你
Sīniàn nǐ Rất nhớ em
48
是吧
Shì ba Đúng rồi đó
442230
时时刻刻想你
Shí shí kè kè xiǎng nǐ Mỗi phút mỗi giây đều nhớ em
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
505 SOS
507680
我一定要追你
Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ Anh nhất định phải theo đuổi em
54033
我是你先生
Wǒ shì nǐ xiānshēng Anh là chồng của em
5406
我是你的
Wǒ shì nǐ de Anh là của em
54064
我是你老师
Wǒ shì nǐ lǎoshī Tôi là giáo viên của em
5976
我到家了
Wǒ dàojiāle Em về tới nhà rồi
52067
我爱你不变
Wǒ ài nǐ bù biàn Anh yêu em mãi không đổi thay
5201314
我爱你一生一世
Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
5120
我也爱你
Wǒ yě ài nǐ Em cũng yêu anh
Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy 520 tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em” trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu.
520
我爱你
Wǒ ài nǐ Em yêu anh
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 6
609
到永久
Dào yǒngjiǔ Đến mãi mãi
666
溜溜溜
lìu lìu lìu Lợi hại / giỏi
6120
懒得理你
Lǎndé lǐ nǐ Không thèm để ý đến anh
6785753
老地方不见不散
Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn Gặp chỗ cũ, không gặp không về
687
对不起
Duìbùqǐ Xin lỗi
6699
顺顺利利
Shùn shùn lì lì Hết sức thuận lợi
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7
70345
请你相信我
Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ Xin em hãy tin anh
706
起来吧
Qǐlái ba Tỉnh dậy đi
70626
请你留下来
Qǐng nǐ liú xià lái Xin em ở lại
7087
请你别走
Qǐng nǐ bié zǒu Xin em đừng đi
70885
请你帮帮我
Qǐng nǐ bāng bāng wǒ Xin bạn giúp đỡ mình
720
亲爱你
Qīn’ài nǐ Em thân yêu
729
去喝酒
Qù hējiǔ Đi nhậu đi
7708801314520
亲亲你抱抱你一生一世我爱你
Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ Hôn em ôm em trọn đời yêu em
7708801314680
亲亲你抱抱你一生一世陪伴你
Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì péibàn nǐ Hôn em ôm em bên em cả đời
7758520
亲亲我吧我爱你
Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐ Hôn em đi em yêu anh
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8
8006
不理你了
Bù lǐ nǐ le Không để ý tới anh nữa
8013
伴你一生
Bàn nǐ yīshēng Bên anh cả đời
8716
八格耶鲁
Bā gé yélǔ Bát cách gia lỗ (tên khốn)
88 Bye Bye
8834760
漫漫相思只为你
Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ từ từ tương tư chỉ vì em
898
分手吧
Fēnshǒu ba Chia tay đi
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9
902535 (702535)
求你爱我想我
Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ Xin em yêu anh nhớ về anh
9089 (7089)
求你别走
Qiú nǐ bié zǒu Xin em đừng đi
95
救我
Jiù wǒ Cứu tôi với
98
早安
Zǎo ān Chào buổi sáng
9908875
求求你别抛弃我
Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ Xin đừng bỏ rơi em
9420
就是爱你
Jiùshì ài nǐ Chính là yêu anh đó
Chia sẻ cho bạn bè
Đăng ký tư vấn học tiếng hoa
Ý Nghĩa Các Con Số Là Gì ? Trong Tiếng Trung Quốc
Bắt đầu bằng 1 câu chuyện của Trung Quốc: Chàng trai và cô gái rất yêu mến nhau, tình trong như đã mặt ngoài con e. Khổ nổi chàng trai quá ư là nhát gan, nên chờ mãi không thấy chàng trai tỏ tỉnh cô gái cũng rất bực bội, nhưng không lẽ mình là con gái là đi mở lời trước.Một hôm cô gái nói với chàng trai, hôm nay anh hãy đưa em về nhà bằng tuyến xe buýt số 520, nếu anh không làm vậy thì em với anh sẽ không bao giờ gặp nhau nữa. Chàng trai hoang mang lắm vì tuyến xe về nhà cô gái không phải là 520 nên cũng không biết có nên đưa về hay không?Mãi sau vô tình nghe được 1 thông tin trên radio, chàng trai mới hiểu ra và vội vã đưa cô gái về nhà trên tuyến xe 520 và tình yêu của họ đã có 1 kết thúc có hậu.
Số 0: Bạn, em, … (như YOU trong tiếng Anh)
Số 1: MuốnSố 2: Yêu
Số 3: Nhớ hay là sinh (lợi lộc)
Số 4: Người Hoa ít sử dụng con số này vì 4 là tứ âm giống tử, nhưng số 4 cũng có 1 ý nghĩa rất hay đó là đời người, hay thế gian.
Số 5: Tôi, anh, … (như I trong tiếng Anh)
Số 6: Lộc
Số 7: Hôn
Số 8: Phát, hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm
Số 9: Vĩnh cửu
Một số dãy số được sử dụng để tỏ tình:
508: Tôi muốn phát(Tại sao nghĩa là tôi muốn phát? Vì số 5 trong tiếng Trung đọc là phát )
520: Anh yêu em.
530: Anh nhớ em.
520 999: Anh yêu em mãi mãi (vĩnh cửu).
520 1314: Anh yêu em trọn đời trọn kiếp (1314 nghĩa là 1 đời 1 kiếp)
51770: Anh muốn hôn em. (Sử dụng 2 số 7 để lịch sự, giảm nhẹ sự sỗ sàng)
51880: Anh muốn ôm em.
25251325: Yêu anh(em) yêu anh(em) mãi mãi yêu anh(em)
520,521= 我爱你 wǒ ài nǐ: Anh yêu em920=就爱你 Jiù ài nǐ. : Yêu em
9240=最爱是你 Zuì ài shì nǐ. : Yêu nhất là em
2014=爱你一世 ài nǐ yí shì: Yêu em mãi
8084=BABY : Em yêu
9213=钟爱一生 Zhōng’ài yīshēng. : Yêu em cả đời
8013=伴你一生 Bàn nǐ yīshēng : Bên em cả đời
1314=一生一世 yì shēng yí shì : Trọn đời trọn kiếp
81176在一起了 Zài yīqǐle : Bên nhau
910=就依你 Jiù yī nǐ : Chính là em
902535=求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ. : Mong em yêu em nhớ em
8 2475=被爱是幸福 Bèi ài shì xìngfú : Yêu là hạnh phúc
8834760=漫漫相思只为你 Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ. : Tương tư chỉ vì em
9089=求你别走 Qiú nǐ bié zǒu. : Mong em đừng đi
930=好想你 Hǎo xiǎng nǐ. : nhớ em
9494=就是就是 jiù shì jiù shì: Đúng vậy, đúng vậy
837=别生气. Bié shēngqì : Đừng giận
918=加油吧 Jiāyóu ba. : Cố gắng lên
940194=告诉你一件事 Gàosù nǐ yī jiàn shì. : Muốn nói với em 1 việc
85941=帮我告诉他 Bāng wǒ gàosù tā : Giúp em nói với anh ý
7456=气死我啦 qì sǐ wǒ lā: Tức chết đi được
860=不留你 Bù liú nǐ : Đừng níu kéo anh
8074=把你气死 Bǎ nǐ qì sǐ : Làm em tức điên
8006=不理你了 Bù lǐ nǐle: Không quan tâm đến em
93110=好像见见你 Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ. : Hình như gặp em
865=别惹我 Bié rě wǒ : Đừng làm phiền anh
825=别爱我 Bié ài wǒ : Đừng yêu anh
987=对不起 Duìbùqǐ. : Xin lỗi
886=拜拜啦 bài bài lā: Tạm biệt
88=Bye Bye : Tạm biệt
95=救我 Jiù wǒ. : Cứu anh
555=呜呜呜 wū wū wū: hu hu hu
898=分手吧 Fēnshǒu ba. : chia tay đi
Ví dụ như câu ”我爱你 wǒ ài nǐ: Anh yêu em” = 521 ( wǔ èr yī ) trong đó wǔ đọc giống như wǒ , èr đọc giống như ài , yī thì lại đọc giống như nǐ . Cứ thế chúng ta có mật mã những con số yêu thương như vậy.
Chẳng phải người Việt Nam chúng ta cũng có cách nói như vậy hay sao.Có 1 thời bạn bè mình vẫn thường trêu nhau như này “mày đúng là 6677 3508″(xấu xấu bẩn bẩn 3 năm không tắm) Còn bây giờ bạn nào ngại tỏ tình nói thẳng với người ta hay muốn nói lời yêu ngầm thì những con số này có ích với bạn đấy. Thử xem gấu của bạn đoán được tâm tư của bạn không?
Mật Mã Tình Yêu – Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc
Mật mã tình yêu là gì?
Mật mã tình yêu được hiểu một cách đơn giản là những ký hiệu đặc biệt được viết tắt bằng những cách khác nhau như bằng số, chữ, ngôn ngữ cơ thể, tiếng nước ngoài (Anh, pháp, Trung, Hy Lạp…) với mục đích chỉ có người nhận mới có thể hiểu được ý nghĩa, hàm ý của mật mã đó.
Mật mã tình yêu là gì? – Ảnh: Internet
Mật mã tình yêu qua các con số trong tiếng trung phổ biến nhất
Mật mã tình yêu bằng số trong tiếng Trung – Ảnh: Internet
520 hoặc 521 – Anh yêu em
530 – Anh nhớ em
520 999 – Anh yêu em mãi mãi (Vĩnh cửu)
520 1314 – Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
51770 – Anh muốn hôn em
51880 – Anh muốn ôm em
902535 – Mong em yêu em nhớ em
82475 – Yêu là hạnh phúc
8834760 – Tương tư chỉ vì em
940194 – Muốn nói với em một việc
85941 – giúp em nói với anh ý
860 – Đừng níu kéo anh
8074 – Làm em tức điên
8006 – Không quan tâm đến em
93110 – Hình như gặp em
865 – Đừng làm phiền anh
9420 – Chính là yêu em
1314 – Chọn đời trọn kiếp
930 – Nhớ em hoặc nhớ anh
9277 – Thích hôn
8084 – em yêu
9213 – yêu em cả đời
910 – Chính là em
920 – Chỉ yêu em
81176 – Bên nhau
9240 – Yêu nhất là em
2014 – Yêu em mãi
8013 – Bên em cả đời
82475 – Yêu là hạnh phúc
9089 – Mong em đừng đi
918 – Cố gắng lên
7538 – Hôn anh đi
5910 – Anh chỉ cần em
9908875 – Mong anh đừng bỏ rơi em
95 – Cứu anh
825 – Đừng yêu anh
898 – Chia tay đi
25251325 – Yêu anh(em) yêu anh(em) mãi mãi yêu anh(em)
Mật mã tình yêu bằng chữ tiếng anh phổ biến nhất
Hãy xem anh yêu em biết nhường nào: S.H.M.I.L.Y (SEE HOW MUCH I LOVE YOU).
Em là thiên thần của anh! Chúc mừng kỷ niệm quen nhau: Y.A.M.A.H.A (You Are My Angel! Happy Anniversary!).
Anh nhớ em, người yêu: I.M.U.S (I Miss You, Sweetheart).
Hãy luôn lạc quan trước mọi tai họa: K.O.R.E.A (Keep Optimistic Regardless of Every Adversity).
Em vô cùng ngưỡng mộ anh: I.N.D.I.A (I Nearly Died In Adoration).
Hãy đến với anh. Anh rất cần tình cảm của em: C.H.I.N.A (Come Here. I Need Affection).
Tình bạn luôn bền vững và bất tử: F.R.A.N.C.E (Friendships Remain And Never Can End).
Tình yêu thật nên thơ; Và em cũng thế: L.I.B.Y.A (Love Is Beautiful; You Also).
Em tin tưởng anh và yêu anh: I.T.A.L.Y (I Trust And Love You).
Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta sống mãi: H.O.L.L.A.N.D (Hope Our Love Last And Never Dies).
2.9
/
5
(
9
bình chọn
)
9420 Là Gì? Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung
Giải mã các con số trong tiếng Trung
Tiếng Trung có nhiều từ đồng âm với các số đếm nên người Trung Quốc lấy các số đó để biến thành tiếng lóng trong một trường hợp.
Số 0 (líng ~ nǐ, nín): Bạn, em, … (như you trong tiếng Anh).
Số 1 (yào ~ Yào): Muốn.
Số 2 (èr ~ ài): Yêu.
Số 3 (sān ~ xiāng/shēng): Nhớ hay sinh.
Số 4 (sì ~ shì): Đời người, tương tư.
Số 5 (wǔ ~ wǒ): Tôi, anh, em,… (như I trong tiếng Anh).
Số 6 (liù ~ lù): Lộc.
Số 7 (qī ~ jiē): Hôn.
Số 8 (bā ~ fā/bào/bàn/ba): Phát, ôm, ở bên, đi.
Số 9 (jiǔ ~ jiǔ/qiú/jiù/shǒu): Vĩnh cửu.
9420 là gì và một vài số khác
520/521: Anh yêu em.
520 đọc là wǔ èr líng, 521 đọc là wǔ èr yī có phát âm gần giống với từ wǒ ài nǐ (anh yêu em/em yêu anh).
9420 chính là yêu em.
9420 đọc là jiǔ sì èr líng, phát âm gần giống jiù shì ài nǐ (chính là yêu em).
1314: Trọn đời trọn kiếp.
1314 đọc là yī sān yīsì, phát âm giống yīshēng yīshì (trọn đời trọn kiếp).
530: Anh nhớ em.
530 trong tiếng Trung đọc là wǒ xiǎng nǐ, đọc lên gần giống với wǒ xiǎng nǐ (nhớ anh/nhớ em).
9277: Yêu và hôn.
9277 khi phát âm là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ài qīn qīn (yêu và hôn).
Số 555: Huhuhu.
555 trong tiếng Trung là wǔwǔwǔ đồng âm với wū wū wū (huhuhu).
9213: Yêu em cả đời.
9213 khi đọc lên là jiǔ èr yī sān đọc lái giống zhōng’ài yīshēng (yêu em cả đời).
910: Chính là em.
Tiếng Trung đọc 910 là jiù yī nǐ, đọc lái của jiù yī nǐ.
886: Tạm biệt.
Số 886 đọc là bā bā liù đọc gần giống từ bài bài lā (tạm biệt).
837: Đừng giận
837 tiếng Trung đọc là bā sān qī, đọc lái từ bié shēngqì (đừng giận).
920: Chỉ yêu em
Số 920 đọc là jiǔ èr líng đọc lái từ Jiù ài nǐ (chỉ yêu em).
9494: Đúng vậy, đúng vậy
Số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì đọc lái từ jiù shì jiù shì (đúng vậy, đúng vậy).
81176: Bên nhau
Số 81176 đọc là bā yīyī qī liù đọc lái từ Zài yī qǐ le (bên nhau).
7456: Tức chết đi được
Số 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc lái từ qì sǐ wǒ lā (tức chết đi được).
2014: Yêu em mãi – ài nǐ yí shì (爱你一世)
8013: Bên em cả đời – Bàn nǐ yīshēng (伴你一生)
81176: Bên nhau – Zài yīqǐle (在一起了)
902535: Mong em yêu em nhớ em – Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ (求你爱我想我)
82475: Yêu là hạnh phúc – Bèi ài shì xìngfú (被爱是幸福)
8834760: Tương tư chỉ vì em – Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ (漫漫相思只为你)
9089: Mong em đừng đi – Qiú nǐ bié zǒu (求你别走)
918: Cố gắng lên – Jiāyóu ba (加油吧)
940194: Muốn nói với em 1 việc – Gàosù nǐ yī jiàn shì (告诉你一件事)
85941: Giúp em nói với anh ý – Bāng wǒ gàosù tā (帮我告诉他)
7456: Tức chết đi được – qì sǐ wǒ lā (气死我啦)
860: Đừng níu kéo anh – Bù liú nǐ (不留你)
8074: Làm em tức điên – Bǎ nǐ qì sǐ (把你气死)
8006: Không quan tâm đến em – Bù lǐ nǐle (不理你了)
93110: Hình như gặp em – Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ (好像见见你)
865: Đừng làm phiền anh – Bié rě wǒ (别惹我)
825: Đừng yêu anh – Bié ài wǒ (别爱我)
987:Xin lỗi – Duìbùqǐ (对不起)
95: Cứu anh – Jiù wǒ (救我)
898: Chia tay đi – Fēnshǒu ba (分手吧)
25251325: Yêu em, yêu em, suốt đời yêu em.
35351335: Yêu anh, yêu anh, suốt đời yêu anh.
5841314520: Anh xin thề, suốt đời anh yêu em.
Bạn đang xem bài viết Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc trên website Sachlangque.net. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!